Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Định hướng điều chỉnh, bổ sung quy hoạch CCN giai đoạn 2021 - 2030

Thứ năm - 17/02/2022 16:28
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Ngày 22/12/2020, UBND tỉnh đã có văn bản số 15588/UBND-KTN về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về CCN và định hướng điều chỉnh, bổ sung danh mục quy hoạch các CCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sau năm 2020

1.   Rà soát Danh mục quy hoạch CCN giai đoạn 2013-2020, tiếp tục quy hoạch hoặc loại bỏ quy hoạch giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, cụ thể: Trong 27 CCN đã được quy hoạch giai đoạn 2013-2020, tiếp tục quy hoạch 22 CCN, loại bỏ quy hoạch 05 CCN.

STT

Tên CCN

Diện tích quy hoạch giai đoạn 2013-2020

Diện tích dự kiến quy hoạch giai đoạn 2021-2030

I

22 CCN đã được quy hoạch giai đoạn 2013-2020, tiếp tục quy hoạch giai đoạn 2021-2030

1

CCN Thạnh Phú-Thiện Tân

96.65

96.65

2

CCN VLXD Tân An

50.00

50.00

3

CCN Thiện Tân (GĐ1: 48,82 ha)

75.00

75.00

4

CCN Tân An

48.82

75

5

CCN Vĩnh Tân

49.81

49.81

6

CCN Tam An

49.90

49.90

7

CCN Long Phước 1

74.99

74.99

8

CCN Phước Bình

75.00

75.00

9

CCN Hố Nai 3

53.08

53.08

10

CCN Hưng Thịnh

35.00

35.00

11

CCN Hưng Lộc

41.86

41.86

12

CCN Quang Trung

79.87

79.87

13

CCN Phú Cường

44.46

44.46

14

CCN Gốm Tân Hạnh

54,83

54,83

15

CCN Phú Thạnh - Vĩnh Thanh

87.31

87.31

16

CCN Xuân Hưng

16.12

63.15

17

CCN Dốc 47

88.48

75.00

18

CCN Long Giao

57.35

57.35

19

CCN Phú Túc

50.00

50.00

20

CCN CNHT ôtô Đô Thành

68.00

68.00

21

CCN Phú Vinh

35.31

35.31

22

CCN Trị An

48.80

48.80

II

05 CCN đã được quy hoạch giai đoạn 2013-2020, dự kiến loại bỏ quy hoạch giai đoạn 2021-2030 (229,9ha)

1

CCN Bàu Trâm

29.07

0

2

CCN Phú Thanh

30.00

0

3

CCN Thanh Bình

48.75

0

4

CCN An Viễn

50.00

0

5

CCN Phước Tân

72.08

0

2.   Rà soát, bổ sung mới danh mục quy hoạch CCN giai đoạn 2021-2030,  tầm nhìn đến năm 2050:

TT

Tên CCN

Diện tích đã quy hoạch
(ha)

Mở rộng/ bổ sung

Ghi chú

Mở rộng

(ha)

Bổ sung mới

(ha)

I

Huyện Trảng Bom

 

 

 

 

1

CCN Sông Trầu

 

 

30

 

2

CCN xã Đồi 61

 

 

54

 

3

CCN Suối Sao

 

 

60

 

4

CCN gỗ Hố Nai 3

 

 

17

 

II

Huyện Xuân Lộc

 

 

 

 

5

CCN Xuân Hưng

16.12

47.03

 

63.15

III

Huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

 

6

CCN Tân An

48.82

26.18

 

75

7

CCN Tân An 2

 

 

49.89

 

8

CCN Vĩnh An

 

 

50

 

IV

Huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

 

9

CCN Xuân Tây

 

 

74.8

 

V

Huyện Tân Phú

 

 

 

 

10

CCN Phú Bình

 

 

75

 

VI

TP. Long Khánh

 

 

 

 

11

CCN Hàng Gòn

 

 

70

 

VII

Huyện Long Thành

 

 

 

 

12

CCN Bình An

 

 

75

VIII

Huyện Thống Nhất

 

 

 

13

CCN Quang Trung 1

 

 

70

14

CCN Quang Trung 2

 

 

44.5

 

TỔNG

 

73.21

670.19

743.4

​Linh Nguyễn

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

3,449

Tổng lượt truy cập

1,578,638
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây