1. Nhìn chung, giá các mặt hàng thiết yếu tại các chợ ngày 08/5/2024 không có biến động so với ngày 07/5/2024.
2. Giá heo hơi ngày 08/5/2024 trên địa bàn tỉnh tăng nhẹ, tăng 2.000 đồng/kg so với ngày 07/5/2024, cụ thể như sau:
- Giá heo hơi tại huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa do Đội Quản lý thị trường số 2 cung cấp tăng 2.000 đồng/kg (tăng từ 62.000 đồng/kg lên 64.000 đồng/kg).
- Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội Quản lý thị trường số 4 cung cấp tăng 2.000 đồng/kg (tăng từ 59.000 đồng/kg lên 61.000 đồng/kg).
3. Giá các sản phẩm chăn nuôi (theo báo cáo số 643/CCCNTY-CN ngày 07/5/2024 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đồng Nai).
|
TT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá (đồng) |
|
1 |
Heo thịt hơi |
Kg |
62.500 |
|
2 |
Heo giống (giá 20kg đầu tiên) |
Kg |
115.000 |
|
3 |
Gà con giống lông màu 01 ngày tuổi |
Con |
13.500 |
|
4 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày |
Kg |
47.000 |
|
5 |
Gà con giống thịt công nghiệp 01 ngày tuổi |
Con |
7.000 |
|
6 |
Gà thịt công nghiệp |
Kg |
29.000 |
|
7 |
Gà con giống trứng 1 ngày tuổi |
Con |
10.000 |
|
8 |
Trứng gà |
Quả |
1.400 |
|
9 |
Vịt giống Super-M 01 ngày tuổi |
Con |
20.500 |
|
10 |
Vịt giống Grimaud 01 ngày tuổi |
Con |
22.000 |
|
11 |
Vịt thịt Super-M |
Kg |
44.000 |
|
12 |
Vịt thịt Grimaud |
Kg |
46.000 |
|
13 |
Trứng vịt |
Quả |
2.050 |
|
14 |
Bò thịt giống |
Kg |
130.000 |
|
15 |
Bò sữa giống |
Kg |
- |
|
16 |
Bò thịt hơi |
Kg |
74.000 |
|
17 |
Dê giống |
Kg |
85.000 |
|
18 |
Dê thịt hơi |
Kg |
90.000 |
|
19 |
Sữa bò tươi |
Kg |
- |
|
20 |
Sữa dê tươi |
Trên địa bàn tỉnh không có sản phẩm này |
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập