Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 24/4/2024 (H)

Thứ năm - 25/04/2024 12:08
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 24/4/2024 (H)
 

​1. Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 24/4/2024 tại các chợ trên địa bàn tỉnh ổn định so với ngày 23/4/2024.

2. Giá heo hơi ngày 24/4/2024 trên địa bàn tỉnh tăng nhẹ, tăng 1.000 đồng/kg so với ngày 23/4/2024, cụ thể như sau: 

- ​Giá heo hơi do Công ty CP Cung cấp tăng 1.000 đồng/kg (tăng từ 59.000 đồng/kg lên 60.000 đồng/kg).

- Giá heo hơi tại huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa do Đội Quản lý thị trường số 2 cung cấp tăng 1.000 đồng/kg (tăng từ 61.000 đồng/kg lên 62.000 đồng/kg).​

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 24/4

Tăng, giảm so với ngày 23/4

Ngày 24/4

Tăng, giảm so với ngày 23/4

Ngày 24/4

Tăng, giảm so với ngày 23/4

Ngày 24/4

Tăng, giảm so với ngày 23/4

1                   

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

16

0

20

0

19

0

20

0

2                   

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

17

0

20

0

19

0

19

0

3                   

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4                   

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5                   

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

35

0

35

0

35

0

6                   

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

100

0

90

0

100

0

90

0

7                   

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

90

0

90

0

85

0

8                   

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

170

0

120

0

120

0

120

0

9                   

Thịt bò philê

1.000đ/kg

300

0

300

0

300

0

280

0

10               

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

300

0

280

0

280

0

11               

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

50

0

55

0

55

0

55

0

12               

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

80

0

70

0

100

0

140

0

13               

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

90

0

65

0

65

0

70

0

14               

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

75

0

60

0

65

0

65

0

15               

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

130

0

16               

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17               

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

250

0

165

0

200

0

18               

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

200

0

180

0

180

0

220

0

19               

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

17

0

16

0

20

0

20               

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

25

0

12

0

21               

Cà rốt

1.000đ/kg

25

0

18

0

28

0

10

0

22               

Bí xanh

1.000đ/kg

15

0

17

0

13

0

12

0

23               

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24               

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

35

0

48

0

35

0

35

0

25               

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

28

0

25

0

35

0

25

0

26               

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

36

0

35

0

36

0

23

0

27               

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28               

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29               

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

40

0

30               

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

17

0

12

0

12

0

15

0

31               

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

42

0

43

0

45

0

32               

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

35

0

33

0

32

0

35

0

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 24/4

Tăng, giảm so với ngày 23/4

1                   

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

25.237

0

Xăng E5RON92

24.226

0

Điêzen 0,05S

21.446

0

2                   

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

443.000

0

3                   

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

448.000

0

4                   

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5                   

Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

1.000đ/kg

8,5

0

6                   

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

60

+1

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

62

     +1

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

59

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

62

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

57

0

7                   

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

530

0

NPK Đầu trâu

873

0

8                   

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9                   

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10               

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11               

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

251

0

12               

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13               

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

3. Giá các sản phẩm chăn nuôi (theo báo cáo của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đồng Nai).

STT

Sản phẩm

ĐVT

Giá (đồng)

1

Heo thịt hơi

Kg

61.500

2

Heo giống (giá 20kg đầu tiên)

Kg

115.000

3

Gà con giống lông màu 01 ngày tuổi

Con

13.500

4

Gà thịt lông màu ngắn ngày

Kg

41.000

5

Gà con giống thịt công nghiệp 01 ngày tuổi

Con

7.000

6

Gà thịt công nghiệp

Kg

25.000

7

Gà con giống trứng 1 ngày tuổi

Con

10.000

8

Trứng gà

Quả

1.400

9

Vịt giống Super-M 01 ngày tuổi

Con

20.500

10

Vịt giống Grimaud 01 ngày tuổi

Con

22.000

11

Vịt thịt Super-M

Kg

44.000

12

Vịt thịt Grimaud

Kg

46.000

13

Trứng vịt

Quả

2.050

14

Bò thịt giống

Kg

130.000

15

Bò sữa giống

Kg

-

16

Bò thịt hơi

Kg

74.000

17

Dê giống

Kg

85.000

18

Dê thịt hơi

Kg

90.000

19

Sữa bò tươi

Kg

-

20

Sữa dê tươi

Trên địa bàn tỉnh không có sản phẩm này

 

4. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 24/4

Tăng, giảm so với ngày 23/4

1                     

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

94

0

2                     

Cà phê

1.000đ/kg

100

0






 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

1,709

Tổng lượt truy cập

1,591,110
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây