Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 11/4/2024 như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Ngày 11/4 |
Tăng, giảm so với ngày 10/4 |
Ngày 11/4 |
Tăng, giảm so với ngày 10/4 |
Ngày 11/4 |
Tăng, giảm so với ngày 10/4 |
Ngày 11/4 |
Tăng, giảm so với ngày 10/4 |
|||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
19 |
0 |
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
26 |
0 |
28 |
0 |
27 |
0 |
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
110 |
0 |
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
120 |
0 |
120 |
0 |
130 |
0 |
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
300 |
0 |
300 |
0 |
320 |
0 |
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
300 |
0 |
280 |
0 |
250 |
0 |
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
55 |
0 |
58 |
0 |
55 |
0 |
|
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
70 |
0 |
100 |
0 |
140 |
0 |
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
75 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
70 |
0 |
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
60 |
0 |
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
220 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
250 |
0 |
300 |
0 |
270 |
0 |
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
230 |
0 |
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
17 |
0 |
14 |
0 |
8 |
0 |
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
22 |
0 |
25 |
0 |
15 |
0 |
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
18 |
0 |
20 |
0 |
12 |
0 |
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
17 |
0 |
13 |
0 |
20 |
0 |
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
10 |
0 |
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
36 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
32 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
28 |
0 |
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
11 |
0 |
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
40 |
0 |
42 |
0 |
43 |
0 |
42 |
0 |
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
35 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 11/4 |
Tăng, giảm so với ngày 10/4 |
|||||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
24.801 |
0 |
||||
|
Xăng E5RON92 |
23.916 |
0 |
|||||||
|
Điêzen 0,05S |
20.988 |
0 |
|||||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
443.000 |
0 |
|||||
|
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
448.000 |
0 |
|||||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||||
|
5 |
Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
1.000đ/kg |
8,5 |
0 |
|||||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
59 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
60 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
55 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
57 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
60 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
57 |
0 |
|||||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
543 |
0 |
||||
|
NPK Đầu trâu |
873 |
0 |
|||||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 |
||||
|
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
18,3 |
0 |
||||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 |
|||||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 |
||||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán) |
135 |
0 |
|||||||
|
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
458 |
0 |
||||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
251 |
0 |
||||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
475 |
0 |
||||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 |
|||||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 |
|||||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 |
||||
Theo Công văn số 470/CCCNTY-CN ngày 09/4/2024 của Chi cục chăn nuôi và Thú y, giá bình quân các sản phẩm chăn nuôi như sau:
|
TT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá (đồng) |
|
1 |
Heo thịt hơi |
Kg |
59.500 |
|
2 |
Heo giống (giá 20kg đầu tiên) |
Kg |
120.000 |
|
3 |
Gà con giống lông màu 01 ngày tuổi |
Con |
9.000 |
|
4 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày |
Kg |
41.000 |
|
5 |
Gà con giống thịt công nghiệp 01 ngày tuổi |
Con |
7.000 |
|
6 |
Gà thịt công nghiệp |
Kg |
25.000 |
|
7 |
Gà con giống trứng 1 ngày tuổi |
Con |
10.000 |
|
8 |
Trứng gà |
Quả |
1.500 |
|
9 |
Vịt giống Super-M 01 ngày tuổi |
Con |
14.500 |
|
10 |
Vịt giống Grimaud 01 ngày tuổi |
Con |
15.500 |
|
11 |
Vịt thịt Super-M |
Kg |
44.000 |
|
12 |
Vịt thịt Grimaud |
Kg |
46.000 |
|
13 |
Trứng vịt |
Quả |
2.050 |
|
14 |
Bò thịt giống |
Kg |
130.000 |
|
15 |
Bò thịt hơi |
Kg |
74.000 |
|
16 |
Dê giống |
Kg |
85.000 |
|
17 |
Dê thịt hơi |
Kg |
90.000 |
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 11/4 |
Tăng, giảm so với ngày 10/4 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
90 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
89 |
0 |
4. Đánh giá
Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 11/4/2024 tại các chợ ổn định
Trên đây là báo cáo tình hình thị trường, giá cả một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 11/4/2024, Sở Công Thương kính báo cáo./.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập