Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

V/v báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 11/4/2024.

Thứ sáu - 12/04/2024 21:47
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
hực hiện chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Công văn số 1958/BCT-TTTN ngày 08/3/2011 về việc báo cáo hàng ngày về các mặt hàng thiết yếu; Công văn số 2373/BCT-TTTN ngày 01/4/2020 về việc báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu trong tình hình dịch Covid-19,

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 11/4/2024 như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 11/4

Tăng, giảm so với ngày 10/4

Ngày 11/4

Tăng, giảm so với ngày 10/4

Ngày 11/4

Tăng, giảm so với ngày 10/4

Ngày 11/4

Tăng, giảm so với ngày 10/4

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

35

0

35

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

90

0

100

0

110

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

110

0

90

0

90

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

120

0

120

0

130

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

320

0

300

0

300

0

320

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

300

0

280

0

250

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

58

0

55

0

12            

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

120

0

70

0

100

0

140

0

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

75

0

65

0

65

0

70

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

65

0

60

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

300

0

270

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

180

0

230

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

30

0

17

0

14

0

8

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

25

0

15

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

20

0

12

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

15

0

17

0

13

0

20

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

32

0

35

0

36

0

30

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

43

0

42

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

35

0

33

0

32

0

35

0

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 11/4

Tăng, giảm so với ngày 10/4

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

24.801

0

Xăng E5RON92

23.916

0

Điêzen 0,05S

20.988

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

443.000

0

3               

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

448.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

1.000đ/kg

8,5

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

59

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

60

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

57

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

60

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

57

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

8               

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9               

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

251

0

12            

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

Theo Công văn số 470/CCCNTY-CN ngày 09/4/2024 của Chi cục chăn nuôi và Thú y, giá bình quân các sản phẩm chăn nuôi như sau:

TT

Sản phẩm

ĐVT

Giá (đồng)

1

Heo thịt hơi

Kg

59.500

2

Heo giống (giá 20kg đầu tiên)

Kg

120.000

3

Gà con giống lông màu 01 ngày tuổi

Con

9.000

4

Gà thịt lông màu ngắn ngày

Kg

41.000

5

Gà con giống thịt công nghiệp 01 ngày tuổi

Con

7.000

6

Gà thịt công nghiệp

Kg

25.000

7

Gà con giống trứng 1 ngày tuổi

Con

10.000

8

Trứng gà

Quả

1.500

9

Vịt giống Super-M 01 ngày tuổi

Con

14.500

10

Vịt giống Grimaud 01 ngày tuổi

Con

15.500

11

Vịt thịt Super-M

Kg

44.000

12

Vịt thịt Grimaud

Kg

46.000

13

Trứng vịt

Quả

2.050

14

Bò thịt giống

Kg

130.000

15

Bò thịt hơi

Kg

74.000

16

Dê giống

Kg

85.000

17

Dê thịt hơi

Kg

90.000

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 11/4

Tăng, giảm so với ngày 10/4

1                 

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

90

0

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

89

0

4. Đánh giá

Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 11/4/2024 tại các chợ ổn định

Trên đây là báo cáo tình hình thị trường, giá cả một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 11/4/2024, Sở Công Thương kính báo cáo./.​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

1,691

Tổng lượt truy cập

1,591,092
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây