Một số thị trường xuất khẩu tháng 02/2023 của tỉnh Đồng Nai
thuyvtn sct
2023-03-10T10:09:43+07:00
2023-03-10T10:09:43+07:00
https://sct.dongnai.gov.vn/vi/news/Quan-ly-thuong-mai/mot-so-thi-truong-xuat-khau-thang-02-2023-cua-tinh-dong-nai-4677.html
/themes/dongnai/images/no_image.gif
Sở Công Thương
https://sct.dongnai.gov.vn/uploads/sct/logo_2.png
Thứ hai - 06/03/2023 14:43
Một số thị trường xuất khẩu tháng 02/2023
|
Thực hiện
tháng 01/2023
(1.000 USD)
|
Uớc tháng
02/2023
(1.000 USD)
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến tháng báo cáo
(1.000 USD)
|
Dự tính
tháng 02/2023 so tháng 01/2023
(%)
|
Dự tính
tháng 02/2023 so cùng kỳ
(%)
|
Dự tính 02
tháng năm 2023 so cùng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng kỳ
(%)
|
Tỷ trọng lũy
kế
(%)
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ
|
1.384.148
|
1.506.474
|
2.890.622
|
8,8
|
-12,4
|
-27,5
|
100,0
|
100,0
|
|
I.
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
30.895
|
33.163
|
64.058
|
7,3
|
-18,7
|
-32,7
|
2,2
|
2,2
|
|
2. Kinh tế Ngoài nhà nước
|
339.485
|
367.628
|
707.113
|
8,3
|
-7,3
|
-22,8
|
24,4
|
24,5
|
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN
|
1.013.768
|
1.105.683
|
2.119.451
|
9,1
|
-13,8
|
-28,8
|
73,4
|
73,3
|
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu
|
|
Hàng hoá khác
|
401.159
|
438.183
|
839.342
|
9,2
|
-11,2
|
-26,1
|
29,1
|
29,0
|
|
Giày dép các loại
|
295.813
|
316.273
|
612.086
|
6,9
|
-9,5
|
-20,9
|
21,0
|
21,2
|
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ
tùng
|
135.470
|
149.938
|
285.408
|
10,7
|
-4,7
|
-27,7
|
10,0
|
9,9
|
|
Hàng dệt, may
|
110.057
|
119.930
|
229.987
|
9,0
|
12,0
|
-17,2
|
8,0
|
8,0
|
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
80.582
|
87.142
|
167.724
|
8,1
|
-42,6
|
-44,4
|
5,8
|
5,8
|
|
Sản phẩm gỗ
|
78.257
|
85.551
|
163.808
|
9,3
|
-24,6
|
-45,5
|
5,7
|
5,7
|
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
68.715
|
75.910
|
144.625
|
10,5
|
21,0
|
-6,4
|
5,0
|
5,0
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
66.988
|
72.595
|
139.583
|
8,4
|
-12,6
|
-27,9
|
4,8
|
4,8
|
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện
|
62.495
|
67.826
|
130.321
|
8,5
|
-30,3
|
-38,9
|
4,5
|
4,5
|
|
Cà phê
|
36.374
|
39.706
|
76.080
|
9,2
|
19,7
|
-7,4
|
2,6
|
2,6
|
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
23.305
|
25.692
|
48.997
|
10,2
|
-32,0
|
-46,3
|
1,7
|
1,7
|
|
Hạt điều
|
15.292
|
16.885
|
32.177
|
10,4
|
-16,1
|
-18,1
|
1,1
|
1,1
|
|
Cao su
|
6.985
|
7.986
|
14.971
|
14,3
|
-10,4
|
-16,0
|
0,5
|
0,5
|
|
Hạt tiêu
|
2.655
|
2.857
|
5.512
|
7,6
|
-43,1
|
-50,2
|
0,2
|
0,2
|
Hiện nay, tình hình dịch bệnh Covid-19 vẫn tiếp tục diễn biến kéo dài, xung đột chính trị, vũ
trang, lạm phát trên thế giới… khiến nền kinh tế nói chung và lĩnh vực xuất
nhập khẩu nói riêng gặp nhiều khó khăn, đơn hàng của một số doanh nghiệp giảm từ
giai đoạn cuối năm. Tuy nhiên, tỉnh Đồng Nai vẫn duy trì
tương đối ổn định kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại tiếp tục thiên
về xuất siêu. Thời điểm tháng 01/2023, rơi vào giai đoạn nghỉ Tết Nguyên đán
(07 ngày trong tháng 01/2023), do đó, kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa tháng
01/2023 và lũy kế 02 tháng đầu năm 2023 giảm so với cùng kỳ (trong năm 2022, kỳ
nghỉ Tết Nguyên đán rơi vào tháng 02). Tháng 02/2023 dự ước cán cân thương mại hàng
hoá, tỉnh Đồng Nai xuất siêu 404 triệu USD (cả nước xuất
siêu 2.300 triệu USD), tăng 2,7% so với tháng trước, tăng 17,5% so với cùng
kỳ.