|
|
Thực hiện tháng 01/2022 (1.000 USD) |
Uớc tháng 02 năm 2022 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 02/2022 so Tháng 01/2022 |
Dự tính tháng 02/2022 so cùng kỳ |
Dự tính 02 tháng năm 2022 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.460.734 |
1.419.967 |
2.880.701 |
-2,8 |
15,1 |
8,4 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
21.555 |
20.678 |
42.233 |
-4,1 |
24,3 |
17,2 |
1,5 |
1,5 |
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước |
315.238 |
305.224 |
620.462 |
-3,2 |
19,6 |
12,5 |
21,5 |
21,5 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.123.941 |
1.094.065 |
2.218.006 |
-2,7 |
13,7 |
7,2 |
77,0 |
77,0 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
270.558 |
267.417 |
537.975 |
-1,2 |
0,7 |
-3,1 |
18,8 |
18,7 |
|
Hóa chất |
166.658 |
163.560 |
330.218 |
-1,9 |
44,7 |
31,5 |
11,5 |
11,5 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
160.116 |
149.752 |
309.868 |
-6,5 |
20,0 |
16,0 |
10,5 |
10,8 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
142.115 |
138.748 |
280.863 |
-2,4 |
24,2 |
0,1 |
9,8 |
9,7 |
|
Sắt thép các loại |
121.332 |
118.652 |
239.984 |
-2,2 |
46,8 |
45,3 |
8,4 |
8,3 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
88.015 |
86.232 |
174.247 |
-2,0 |
19,6 |
26,5 |
6,1 |
6,0 |
|
Kim loại thường khác |
85.133 |
82.424 |
167.557 |
-3,2 |
-1,2 |
-0,3 |
5,8 |
5,8 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
66.194 |
64.579 |
130.772 |
-2,4 |
-8,8 |
-3,2 |
4,5 |
4,5 |
|
Vải các loại |
63.672 |
62.115 |
125.787 |
-2,4 |
11,4 |
1,8 |
4,4 |
4,4 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
61.033 |
58.757 |
119.790 |
-3,7 |
20,7 |
4,4 |
4,1 |
4,2 |
|
Sản phẩm hóa chất |
53.559 |
52.036 |
105.595 |
-2,8 |
4,6 |
-5,2 |
3,7 |
3,7 |
|
Bông các loại |
49.398 |
47.738 |
97.136 |
-3,4 |
39,9 |
40,8 |
3,4 |
3,4 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
47.093 |
44.586 |
91.679 |
-5,3 |
38,5 |
20,9 |
3,1 |
3,2 |
|
Ngô |
25.294 |
24.492 |
49.786 |
-3,2 |
-8,0 |
-4,5 |
1,7 |
1,7 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
19.763 |
18.776 |
38.539 |
-5,0 |
29,6 |
68,7 |
1,3 |
1,3 |
|
Cao su |
17.172 |
17.042 |
34.214 |
-0,8 |
-24,2 |
-28,5 |
1,2 |
1,2 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
12.367 |
12.057 |
24.424 |
-2,5 |
-29,3 |
-45,8 |
0,8 |
0,8 |
|
Dược phẩm |
10.337 |
10.092 |
20.429 |
-2,4 |
127,3 |
24,3 |
0,7 |
0,7 |
|
Hạt điều |
925 |
912 |
1.837 |
-1,4 |
-85,8 |
-90,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
Thực hiện tháng 01/2022 (1.000 USD) |
Uớc tháng 02 năm 2022 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 02/2022 so Tháng 01/2022 |
Dự tính tháng 02/2022 so cùng kỳ |
Dự tính 02 tháng năm 2022 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.460.734 |
1.419.967 |
2.880.701 |
-2,8 |
15,1 |
8,4 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
21.555 |
20.678 |
42.233 |
-4,1 |
24,3 |
17,2 |
1,5 |
1,5 |
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước |
315.238 |
305.224 |
620.462 |
-3,2 |
19,6 |
12,5 |
21,5 |
21,5 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.123.941 |
1.094.065 |
2.218.006 |
-2,7 |
13,7 |
7,2 |
77,0 |
77,0 |
|
II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
270.558 |
267.417 |
537.975 |
-1,2 |
0,7 |
-3,1 |
18,8 |
18,7 |
|
Hóa chất |
166.658 |
163.560 |
330.218 |
-1,9 |
44,7 |
31,5 |
11,5 |
11,5 |
|
Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu |
160.116 |
149.752 |
309.868 |
-6,5 |
20,0 |
16,0 |
10,5 |
10,8 |
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
142.115 |
138.748 |
280.863 |
-2,4 |
24,2 |
0,1 |
9,8 |
9,7 |
|
Sắt thép các loại |
121.332 |
118.652 |
239.984 |
-2,2 |
46,8 |
45,3 |
8,4 |
8,3 |
|
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện |
88.015 |
86.232 |
174.247 |
-2,0 |
19,6 |
26,5 |
6,1 |
6,0 |
|
Kim loại thường khác |
85.133 |
82.424 |
167.557 |
-3,2 |
-1,2 |
-0,3 |
5,8 |
5,8 |
|
Thức ăn gia súc và NL |
66.194 |
64.579 |
130.772 |
-2,4 |
-8,8 |
-3,2 |
4,5 |
4,5 |
|
Vải các loại |
63.672 |
62.115 |
125.787 |
-2,4 |
11,4 |
1,8 |
4,4 |
4,4 |
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
61.033 |
58.757 |
119.790 |
-3,7 |
20,7 |
4,4 |
4,1 |
4,2 |
|
Sản phẩm hóa chất |
53.559 |
52.036 |
105.595 |
-2,8 |
4,6 |
-5,2 |
3,7 |
3,7 |
|
Bông các loại |
49.398 |
47.738 |
97.136 |
-3,4 |
39,9 |
40,8 |
3,4 |
3,4 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
47.093 |
44.586 |
91.679 |
-5,3 |
38,5 |
20,9 |
3,1 |
3,2 |
|
Ngô |
25.294 |
24.492 |
49.786 |
-3,2 |
-8,0 |
-4,5 |
1,7 |
1,7 |
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
19.763 |
18.776 |
38.539 |
-5,0 |
29,6 |
68,7 |
1,3 |
1,3 |
|
Cao su |
17.172 |
17.042 |
34.214 |
-0,8 |
-24,2 |
-28,5 |
1,2 |
1,2 |
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
12.367 |
12.057 |
24.424 |
-2,5 |
-29,3 |
-45,8 |
0,8 |
0,8 |
|
Dược phẩm |
10.337 |
10.092 |
20.429 |
-2,4 |
127,3 |
24,3 |
0,7 |
0,7 |
|
Hạt điều |
925 |
912 |
1.837 |
-1,4 |
-85,8 |
-90,1 |
0,1 |
0,1 |

1. Hóa chất
- KNNK Hóa chất tháng 02/2022 ước đạt 163 triệu USD (chiếm 11,5% KNNK), giảm 1,9% so với tháng trước, tăng 44,7% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Đài Loan 58 triệu USD (chiếm 36%); Trung Quốc 24 triệu USD (chiếm 15%); Thái Lan 22 triệu USD (chiếm 13%); Hàn Quốc 13 triệu USD (chiếm 8%); Ả Rập 13 triệu USD (chiếm 8%); …
- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK hoá chất ước đạt 330 triệu USD (chiếm 11,5%), tăng 31,5% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Đài Loan 119 triệu USD (chiếm 36%); Trung Quốc 49 triệu USD (chiếm 15%); Thái Lan 45 triệu USD (chiếm 14%); Hàn Quốc 27 triệu USD (chiếm 8%); Ả Rập 26 triệu USD (chiếm 7,8%); …
2. Chất dẻo nguyên liệu
- KNNK tháng 02/2022 của nhóm hàng này ước đạt 149 triệu USD (chiếm 10,5% KNNK), giảm 6,5% so với tháng trước, tăng 20% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 41 triệu USD (chiếm 28%); Đài Loan 36 triệu USD (chiếm 24%); Trung Quốc 26 triệu USD (chiếm 17%); Hoa Kỳ 16 triệu USD (chiếm 11%); Thai Lan 7 triệu USD (chiếm 5%); …
- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK chất dẻo nguyên liệu ước đạt 309 triệu USD (chiếm 10,8%), tăng 16% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 85 triệu USD (chiếm 28%); Đài Loan 74 triệu USD (chiếm 24%); Trung Quốc 54 triệu USD (chiếm 17%); Hoa Kỳ 15 triệu USD (chiếm 5%); Nhật Bản 11 triệu USD (chiếm 4%); …
3. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
- KNNK máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng tháng 02/2022 ước đạt 138 triệu USD (chiếm 9,8% KNNK), giảm 2,4% so với tháng trước và tăng 24,2% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 67 triệu USD (chiếm 49%); Nhật Bản 14 triệu USD (chiếm 10%); Đài Loan 14 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 13 triệu USD (chiếm 9%); Đức 6,2 triệu USD (chiếm 4,5%);…
- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng ước đạt 280 triệu USD (chiếm 9,7%), tăng 0,1% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 136 triệu USD (chiếm 49%); Nhật Bản 30 triệu USD (chiếm 11%); Đài Loan 29 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 26 triệu USD (chiếm 9%); Đức 12 triệu USD (chiếm 4%); …
4. Sắt thép các loại
- KNNK sắt thép các loại tháng 02/2022 ước đạt 118 triệu USD (chiếm 8,4% KNNK), giảm 2,2% so với tháng trước, tăng 46,8% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 39 triệu USD (chiếm 33%); Hàn Quốc 33 triệu USD (chiếm 28%); Indonesia 23 triệu USD (chiếm 19%); Đài Loan 9 triệu USD (chiếm 8%); Nhật Bản 8 triệu USD (chiếm 7%);…
- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK sắt thép các loại ước đạt 239 triệu USD (chiếm 8,3%), tăng 45,3% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 79 triệu USD (chiếm 33%); Hàn Quốc 67 triệu USD (chiếm 28%); Indonesia 48 triệu USD (chiếm 20%); Đài Loan 17 triệu USD (chiếm 7%); Nhật Bản 15 triệu USD (chiếm 6%); …
5. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
- KNNK Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tháng 02/2022 ước đạt 86 triệu USD (chiếm 6,1% KNNK), giảm 2% so với tháng trước và tăng 19,6% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 51 triệu USD (chiếm 59%); Đài Loan 10 triệu USD (chiếm 12%); Nhật Bản 9 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 5 triệu USD (chiếm 6%); Thái Lan 3 triệu USD (chiếm 3,5%);…
- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 174 triệu USD (chiếm 6%), tăng 26,5% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 103 triệu USD (chiếm 59%); Đài Loan 21 triệu USD (chiếm 12%); Nhật Bản 18 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 10 triệu USD (chiếm 6%); Thái Lan 6 triệu USD (chiếm 3,4%);…
6. Các mặt hàng nhập khẩu khác
Kim ngạch nhập khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 02/2022 như sau:
- KNNK Kim loại thường tháng 02/2022 ước đạt 82 triệu USD (chiếm 5,8% KNNK), giảm 3,2% so với tháng trước, giảm 1,2% so với cùng kỳ. Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK Kim loại thường ước đạt 167 triệu USD (chiếm 5,8% KNNK), giảm 0,3% so với cùng kỳ.
- KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu tháng 02/2022 ước đạt 64 triệu USD (chiếm 4,5% KNNK), giảm 2,4% so với tháng trước, giảm 8,8% so với cùng kỳ. Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu ước đạt 130 triệu USD (chiếm 4,5% KNNK), giảm 3,2% so với cùng kỳ.
- KNNK vải các loại tháng 02/2022 ước đạt 62 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), giảm 2,4% so với tháng trước, tăng 11,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK vải các loại ước đạt 125 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), tăng 11,4% so với cùng kỳ.
- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tháng 02/2022 ước đạt 58 triệu USD (chiếm 4%), giảm 3,7% so với tháng trước, tăng 20,7% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 119 triệu USD (chiếm 4,2% KNNK), tăng 20,7% so với cùng kỳ.
- KNNK sản phẩm hoá chất tháng 02/2022 ước đạt 52 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 2,8% so với tháng trước, tăng 4,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK sản phẩm hoá chất ước đạt 105 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 5,2% so với cùng kỳ.
- KNNK bông các loại tháng 02/2022 ước đạt 47 triệu USD (chiếm 3,4%), giảm 3,4% so với tháng trước, tăng 39,9% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK bông các loại ước đạt 97 triệu USD (chiếm 3,4% KNNK), tăng 40,8% so với cùng kỳ.
- KNNK xơ, sợi dệt các loại tháng 02/2022 ước đạt 44 triệu USD (chiếm 3,1%), giảm 5,3% so với tháng trước, tăng 38,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 91 triệu USD (chiếm 3,2% KNNK), tăng 20,9% so với cùng kỳ.
- KNNK ngô tháng 02/2022 ước đạt 24 triệu USD (chiếm 1,7%), giảm 3,2% so với tháng trước, giảm 8% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK ngô ước đạt 49 triệu USD (chiếm 1,7% KNNK), giảm 4,5% so với cùng kỳ.
- KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu tháng 02/2022 ước đạt 18 triệu USD (chiếm 1,3%), giảm 5% so với tháng trước, tăng 29,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu ước đạt 38 triệu USD (chiếm 1,3% KNNK), tăng 68,7% so với cùng kỳ.
- KNNK cao su tháng 02/2022 ước đạt 17 triệu USD (chiếm 1,2%), giảm 0,8% so với tháng trước, giảm 24,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK cao su ước đạt 34 triệu USD (chiếm 1,2% KNNK), giảm 28,5% so với cùng kỳ.
- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ tháng 02/2022 ước đạt 12 triệu USD (chiếm 0,8%), giảm 2,5% so với tháng trước, giảm 29,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 24 triệu USD (chiếm 0,8% KNNK), giảm 45,8% so với cùng kỳ.
- KNNK dược phẩm tháng 02/2022 ước đạt 10 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 2,4% so với tháng trước, tăng 127,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK dược phẩm ước đạt 20 triệu USD (chiếm 0,7% KNNK), tăng 24,3% so với cùng kỳ.
- KNNK hạt điều tháng 02/2022 ước đạt 0,9 triệu USD (chiếm 0,1%), giảm 1,4% so với tháng trước, giảm 85,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK hạt điều ước đạt 1,8 triệu USD (chiếm 0,1% KNNK), giảm 91,1% so với cùng kỳ.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập