Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Một số mặt hàng nhập khẩu chính tháng 02/2022

Thứ hai - 21/03/2022 17:12
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  

 

Thực hiện tháng 01/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 02 năm 2022

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 02/2022 so Tháng 01/2022
(%)

Dự tính tháng 02/2022 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 02 tháng năm 2022 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.460.734

1.419.967

2.880.701

-2,8

15,1

8,4

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

21.555

20.678

42.233

-4,1

24,3

17,2

1,5

1,5

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

315.238

305.224

620.462

-3,2

19,6

12,5

21,5

21,5

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.123.941

1.094.065

2.218.006

-2,7

13,7

7,2

77,0

77,0

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Hàng hoá khác

270.558

267.417

537.975

-1,2

0,7

-3,1

18,8

18,7

 Hóa chất

166.658

163.560

330.218

-1,9

44,7

31,5

11,5

11,5

 Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

160.116

149.752

309.868

-6,5

20,0

16,0

10,5

10,8

 Máy móc thiết bị, DCPT khác

142.115

138.748

280.863

-2,4

24,2

0,1

9,8

9,7

 Sắt thép các loại

121.332

118.652

239.984

-2,2

46,8

45,3

8,4

8,3

 Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

88.015

86.232

174.247

-2,0

19,6

26,5

6,1

6,0

 Kim loại thường khác

85.133

82.424

167.557

-3,2

-1,2

-0,3

5,8

5,8

 Thức ăn gia súc và NL

66.194

64.579

130.772

-2,4

-8,8

-3,2

4,5

4,5

Vải các loại

63.672

62.115

125.787

-2,4

11,4

1,8

4,4

4,4

 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

61.033

58.757

119.790

-3,7

20,7

4,4

4,1

4,2

 Sản phẩm hóa chất

53.559

52.036

105.595

-2,8

4,6

-5,2

3,7

3,7

 Bông các loại

49.398

47.738

97.136

-3,4

39,9

40,8

3,4

3,4

 Xơ, sợi dệt các loại

47.093

44.586

91.679

-5,3

38,5

20,9

3,1

3,2

Ngô

25.294

24.492

49.786

-3,2

-8,0

-4,5

1,7

1,7

 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

19.763

18.776

38.539

-5,0

29,6

68,7

1,3

1,3

 Cao su

17.172

17.042

34.214

-0,8

-24,2

-28,5

1,2

1,2

 Gỗ và sản phẩm từ gỗ

12.367

12.057

24.424

-2,5

-29,3

-45,8

0,8

0,8

Dược phẩm

10.337

10.092

20.429

-2,4

127,3

24,3

0,7

0,7

 Hạt điều

925

912

1.837

-1,4

-85,8

-90,1

0,1

0,1

NK.png?t=1762423302 

 

Thực hiện tháng 01/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 02 năm 2022

(1.000 USD)

Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo

(1.000 USD)

Dự tính tháng 02/2022 so Tháng 01/2022
(%)

Dự tính tháng 02/2022 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 02 tháng năm 2022 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.460.734

1.419.967

2.880.701

-2,8

15,1

8,4

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

21.555

20.678

42.233

-4,1

24,3

17,2

1,5

1,5

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

315.238

305.224

620.462

-3,2

19,6

12,5

21,5

21,5

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.123.941

1.094.065

2.218.006

-2,7

13,7

7,2

77,0

77,0

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Hàng hoá khác

270.558

267.417

537.975

-1,2

0,7

-3,1

18,8

18,7

 Hóa chất

166.658

163.560

330.218

-1,9

44,7

31,5

11,5

11,5

 Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

160.116

149.752

309.868

-6,5

20,0

16,0

10,5

10,8

 Máy móc thiết bị, DCPT khác

142.115

138.748

280.863

-2,4

24,2

0,1

9,8

9,7

 Sắt thép các loại

121.332

118.652

239.984

-2,2

46,8

45,3

8,4

8,3

 Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

88.015

86.232

174.247

-2,0

19,6

26,5

6,1

6,0

 Kim loại thường khác

85.133

82.424

167.557

-3,2

-1,2

-0,3

5,8

5,8

 Thức ăn gia súc và NL

66.194

64.579

130.772

-2,4

-8,8

-3,2

4,5

4,5

Vải các loại

63.672

62.115

125.787

-2,4

11,4

1,8

4,4

4,4

 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

61.033

58.757

119.790

-3,7

20,7

4,4

4,1

4,2

 Sản phẩm hóa chất

53.559

52.036

105.595

-2,8

4,6

-5,2

3,7

3,7

 Bông các loại

49.398

47.738

97.136

-3,4

39,9

40,8

3,4

3,4

 Xơ, sợi dệt các loại

47.093

44.586

91.679

-5,3

38,5

20,9

3,1

3,2

Ngô

25.294

24.492

49.786

-3,2

-8,0

-4,5

1,7

1,7

 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

19.763

18.776

38.539

-5,0

29,6

68,7

1,3

1,3

 Cao su

17.172

17.042

34.214

-0,8

-24,2

-28,5

1,2

1,2

 Gỗ và sản phẩm từ gỗ

12.367

12.057

24.424

-2,5

-29,3

-45,8

0,8

0,8

Dược phẩm

10.337

10.092

20.429

-2,4

127,3

24,3

0,7

0,7

 Hạt điều

925

912

1.837

-1,4

-85,8

-90,1

0,1

0,1

NK.png?t=1762423302


1. Hóa chất

- KNNK Hóa chất tháng 02/2022 ước đạt 163 triệu USD (chiếm 11,5% KNNK), giảm 1,9% so với tháng trước, tăng 44,7% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Đài Loan 58 triệu USD (chiếm 36%); Trung Quốc 24 triệu USD (chiếm 15%); Thái Lan 22 triệu USD (chiếm 13%); Hàn Quốc 13 triệu USD (chiếm 8%); Ả Rập 13 triệu USD (chiếm 8%); …

- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK hoá chất ước đạt 330 triệu USD (chiếm 11,5%), tăng 31,5% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Đài Loan 119 triệu USD (chiếm 36%); Trung Quốc 49 triệu USD (chiếm 15%); Thái Lan 45 triệu USD (chiếm 14%); Hàn Quốc 27 triệu USD (chiếm 8%); Ả Rập 26 triệu USD (chiếm 7,8%);  

2. Chất dẻo nguyên liệu

- KNNK tháng 02/2022 của nhóm hàng này ước đạt 149 triệu USD (chiếm 10,5% KNNK), giảm 6,5% so với tháng trước, tăng 20% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 41 triệu USD (chiếm 28%); Đài Loan 36 triệu USD (chiếm 24%); Trung Quốc 26 triệu USD (chiếm 17%); Hoa Kỳ 16 triệu USD (chiếm 11%); Thai Lan 7 triệu USD (chiếm 5%); …

- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK chất dẻo nguyên liệu ước đạt 309 triệu USD (chiếm 10,8%), tăng 16% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Hàn Quốc 85 triệu USD (chiếm 28%); Đài Loan 74 triệu USD (chiếm 24%); Trung Quốc 54 triệu USD (chiếm 17%); Hoa Kỳ 15 triệu USD (chiếm 5%); Nhật Bản 11 triệu USD (chiếm 4%); …

3. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

- KNNK máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng tháng 02/2022 ước đạt 138 triệu USD (chiếm 9,8% KNNK), giảm 2,4% so với tháng trước và tăng 24,2% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 67 triệu USD (chiếm 49%); Nhật Bản 14 triệu USD (chiếm 10%); Đài Loan 14 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 13 triệu USD (chiếm 9%); Đức 6,2 triệu USD (chiếm 4,5%);…

- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng ước đạt 280 triệu USD (chiếm 9,7%), tăng 0,1% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 136 triệu USD (chiếm 49%); Nhật Bản 30 triệu USD (chiếm 11%); Đài Loan 29 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 26 triệu USD (chiếm 9%); Đức 12 triệu USD (chiếm 4%); …

4. Sắt thép các loại

- KNNK sắt thép các loại tháng 02/2022 ước đạt 118 triệu USD (chiếm 8,4% KNNK), giảm 2,2% so với tháng trước, tăng 46,8% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 39 triệu USD (chiếm 33%); Hàn Quốc 33 triệu USD (chiếm 28%); Indonesia 23 triệu USD (chiếm 19%); Đài Loan 9 triệu USD (chiếm 8%); Nhật Bản 8 triệu USD (chiếm 7%);…

- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK sắt thép các loại ước đạt 239 triệu USD (chiếm 8,3%), tăng 45,3% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 79 triệu USD (chiếm 33%); Hàn Quốc 67 triệu USD (chiếm 28%); Indonesia 48 triệu USD (chiếm 20%); Đài Loan 17 triệu USD (chiếm 7%); Nhật Bản 15 triệu USD (chiếm 6%); …

5. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

- KNNK Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tháng 02/2022 ước đạt 86 triệu USD (chiếm 6,1% KNNK), giảm 2% so với tháng trước và tăng 19,6% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 51 triệu USD (chiếm 59%); Đài Loan 10 triệu USD (chiếm 12%); Nhật Bản 9 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 5 triệu USD (chiếm 6%); Thái Lan 3 triệu USD (chiếm 3,5%);…

- Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện ước đạt 174 triệu USD (chiếm 6%), tăng 26,5% so với cùng kỳ. Một số thị trường nhập khẩu chủ yếu gồm: Trung Quốc 103  triệu USD (chiếm 59%); Đài Loan 21 triệu USD (chiếm 12%); Nhật Bản 18 triệu USD (chiếm 10%); Hàn Quốc 10 triệu USD (chiếm 6%); Thái Lan 6 triệu USD (chiếm 3,4%);…

6. Các mặt hàng nhập khẩu khác

Kim ngạch nhập khẩu của một số mặt hàng khác trong tháng 02/2022 như sau:

- KNNK Kim loại thường tháng 02/2022 ước đạt 82 triệu USD (chiếm 5,8% KNNK), giảm 3,2% so với tháng trước, giảm 1,2% so với cùng kỳ. Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK Kim loại thường ước đạt 167 triệu USD (chiếm 5,8% KNNK), giảm 0,3% so với cùng kỳ.

- KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu tháng 02/2022 ước đạt 64 triệu USD (chiếm 4,5% KNNK), giảm 2,4% so với tháng trước, giảm 8,8% so với cùng kỳ. Lũy kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK thức ăn gia súc và nguyên liệu ước đạt 130 triệu USD (chiếm 4,5% KNNK), giảm 3,2% so với cùng kỳ.

- KNNK vải các loại tháng 02/2022 ước đạt 62 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), giảm 2,4% so với tháng trước, tăng 11,4% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK vải các loại ước đạt 125 triệu USD (chiếm 4,4% KNNK), tăng 11,4% so với cùng kỳ.

- KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tháng 02/2022 ước đạt 58 triệu USD (chiếm 4%), giảm 3,7% so với tháng trước, tăng 20,7% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày ước đạt 119 triệu USD (chiếm 4,2% KNNK), tăng 20,7% so với cùng kỳ.

- KNNK sản phẩm hoá chất tháng 02/2022 ước đạt 52 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 2,8% so với tháng trước, tăng 4,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK sản phẩm hoá chất ước đạt 105 triệu USD (chiếm 3,7% KNNK), giảm 5,2% so với cùng kỳ.

- KNNK bông các loại tháng 02/2022 ước đạt 47 triệu USD (chiếm 3,4%), giảm 3,4% so với tháng trước, tăng 39,9% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK bông các loại ước đạt 97 triệu USD (chiếm 3,4% KNNK), tăng 40,8% so với cùng kỳ.

- KNNK xơ, sợi dệt các loại tháng 02/2022 ước đạt 44 triệu USD (chiếm 3,1%), giảm 5,3% so với tháng trước, tăng 38,5% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK xơ, sợi dệt các loại ước đạt 91 triệu USD (chiếm 3,2% KNNK), tăng 20,9% so với cùng kỳ.

- KNNK ngô tháng 02/2022 ước đạt 24 triệu USD (chiếm 1,7%), giảm 3,2% so với tháng trước, giảm 8% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK ngô ước đạt 49 triệu USD (chiếm 1,7% KNNK), giảm 4,5% so với cùng kỳ.

- KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu tháng 02/2022 ước đạt 18 triệu USD (chiếm 1,3%), giảm 5% so với tháng trước, tăng 29,6% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK thuốc trừ sâu và nguyên liệu ước đạt 38 triệu USD (chiếm 1,3% KNNK), tăng 68,7% so với cùng kỳ.

- KNNK cao su tháng 02/2022 ước đạt 17 triệu USD (chiếm 1,2%), giảm 0,8% so với tháng trước, giảm 24,2% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK cao su ước đạt 34 triệu USD (chiếm 1,2% KNNK), giảm 28,5% so với cùng kỳ.

- KNNK gỗ và sản phẩm gỗ tháng 02/2022 ước đạt 12 triệu USD (chiếm 0,8%), giảm 2,5% so với tháng trước, giảm 29,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK gỗ và sản phẩm gỗ ước đạt 24 triệu USD (chiếm 0,8% KNNK), giảm 45,8% so với cùng kỳ.

- KNNK dược phẩm tháng 02/2022 ước đạt 10 triệu USD (chiếm 0,7%), giảm 2,4% so với tháng trước, tăng 127,3% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK dược phẩm ước đạt 20 triệu USD (chiếm 0,7% KNNK), tăng 24,3% so với cùng kỳ.

- KNNK hạt điều tháng 02/2022 ước đạt 0,9 triệu USD (chiếm 0,1%), giảm 1,4% so với tháng trước, giảm 85,8% so với cùng kỳ. Luỹ kế 02 tháng đầu năm 2022, KNNK hạt điều ước đạt 1,8 triệu USD (chiếm 0,1% KNNK), giảm 91,1% so với cùng kỳ.






Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

436

Tổng lượt truy cập

2,177,905
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây