|
Thực hiện tháng 02/2022 (1.000 USD) |
Uớc tháng 3 năm 2022 (1.000 USD) |
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo (1.000 USD) |
Dự tính tháng 3/2022 so Tháng 02/2022 |
Dự tính tháng 3/2022 so cùng kỳ |
Dự tính 3 tháng năm 2022 so cùng kỳ |
Tỷ trọng kỳ (%) |
Tỷ trọng lũy kế (%) |
|
|
TỔNG TRỊ GIÁ |
1.720.695 |
2.234.116 |
6.221.794 |
29,8 |
6,3 |
13,9 |
100,0 |
100,0 |
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước |
40.811 |
51.640 |
146.770 |
26,5 |
2,1 |
13,4 |
2,3 |
2,4 |
|
2. Kinh tế Ngoài nhà nước |
396.699 |
512.490 |
1.428.466 |
29,1 |
28,7 |
40,2 |
22,9 |
23,0 |
|
3. Kinh tế có vốn ĐTNN |
1.283.185 |
1.669.986 |
4.646.558 |
30,1 |
1,0 |
7,7 |
74,7 |
74,7 |
|
II. Nhóm/ mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hoá khác |
493.355 |
655.147 |
1.791.034 |
32,8 |
15,1 |
23,1 |
29,3 |
28,8 |
|
Giày dép các loại |
349.359 |
445.460 |
1.219.746 |
27,5 |
11,3 |
7,2 |
19,9 |
19,6 |
|
Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng |
157.378 |
205.868 |
600.708 |
30,8 |
-2,0 |
13,1 |
9,2 |
9,7 |
|
Xơ, sợi dệt các loại |
151.921 |
192.743 |
494.313 |
26,9 |
22,2 |
25,3 |
8,6 |
7,9 |
|
Sản phẩm gỗ |
113.501 |
148.130 |
448.624 |
30,5 |
-33,1 |
-15,1 |
6,6 |
7,2 |
|
Hàng dệt, may |
107.055 |
137.679 |
415.318 |
28,6 |
-7,5 |
4,2 |
6,2 |
6,7 |
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
97.352 |
122.209 |
335.601 |
25,5 |
24,7 |
42,1 |
5,5 |
5,4 |
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
83.049 |
107.582 |
301.126 |
29,5 |
-10,9 |
-2,9 |
4,8 |
4,8 |
|
Sản phẩm từ sắt thép |
62.754 |
81.601 |
236.147 |
30 |
23,4 |
38 |
3,7 |
3,8 |
|
Sản phẩm từ chất dẻo |
37.755 |
48.793 |
139.955 |
29,2 |
21,7 |
40,4 |
2,2 |
2,2 |
|
Cà phê |
33.160 |
44.636 |
126.799 |
34,6 |
29,4 |
24,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Hạt điều |
20.122 |
25.986 |
65.256 |
29,1 |
18,3 |
8,3 |
1,2 |
1,0 |
|
Cao su |
8.914 |
11.888 |
29.714 |
33,4 |
138,1 |
23,7 |
0,5 |
0,5 |
|
Hạt tiêu |
5.020 |
6.394 |
17.456 |
27,38 |
-23,17 |
19,44 |
0,3 |
0,3 |

Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập