Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 31/10/2024, như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Ngày 31/10 |
Tăng, giảm so với ngày 30/10 |
Ngày 31/10 |
Tăng, giảm so với ngày 30/10 |
Ngày 31/10 |
Tăng, giảm so với ngày 30/10 |
Ngày 31/10 |
Tăng, giảm so với ngày 30/10 |
|||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
19 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
26 |
0 |
27 |
0 |
27 |
0 |
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
95 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
120 |
0 |
120 |
0 |
140 |
0 |
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
270 |
0 |
280 |
0 |
230 |
0 |
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
0 |
55 |
0 |
58 |
0 |
63 |
0 |
|
12 |
Thịt gà Tam Hoàng (lông màu) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
- |
- |
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
75 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
70 |
0 |
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
75 |
0 |
60 |
0 |
65 |
0 |
70 |
0 |
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
150 |
0 |
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
220 |
0 |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
250 |
0 |
170 |
0 |
220 |
0 |
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
180 |
0 |
180 |
0 |
180 |
0 |
250 |
0 |
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
15 |
0 |
17 |
0 |
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
20 |
0 |
25 |
0 |
14 |
0 |
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
18 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
15 |
0 |
14 |
0 |
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
- |
0 |
14 |
0 |
15 |
0 |
12 |
0 |
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
40 |
0 |
48 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
30 |
0 |
25 |
0 |
27 |
0 |
28 |
0 |
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
36 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
- |
- |
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
40 |
0 |
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
15 |
0 |
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
42 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
32 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 31/10 |
Tăng, giảm so với ngày 30/10 |
|||||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng E5RON92 |
đ/lít |
20.894 |
0 |
||||
|
Xăng RON95-III |
19.692 |
0 |
|||||||
|
Điêzen 0,05S |
18.057 |
0 |
|||||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) (http://saigonpetro.com.vn) |
đ/bình |
442.000 |
0 |
|||||
|
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
456.000 |
0 |
|||||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||||
|
5 |
Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
1.000đ/kg |
9,067 |
0 |
|||||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty C.P cung cấp |
1.000đ/kg |
62 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
61 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
61 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
64 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
64 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
61 |
0 |
|||||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
538,3 |
0 |
||||
|
NPK Đầu trâu |
865 |
0 |
|||||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 |
||||
|
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
18,3 |
0 |
||||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 |
|||||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 |
||||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán) |
135 |
0 |
|||||||
|
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
498 |
0 |
||||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
325 |
0 |
||||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
485 |
0 |
||||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 |
|||||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 |
|||||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
40 |
0 |
||||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 31/10 |
Tăng, giảm so với ngày 30/10 |
|
1 |
Tiêu |
đồng/kg |
143.500 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh ngày 31/10/2024 ổn định.
b) Tình hình tổng đàn, số liệu kiểm soát giết mổ, giá cả một số sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (Theo thông tin từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn):
- Tổng đàn heo khoảng 2,05 triệu con, chăn nuôi trang trại chiếm hơn 90% tổng đàn, chăn nuôi nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đàn. Tổng đàn gà khoảng 20,93 triệu con, chăn nuôi trang trại chiếm khoảng 91% tổng đàn, chăn nuôi nông hộ chiếm khoảng 9% tổng đàn. Các loại vật nuôi khác: Trâu và bò khoảng 115.706 con; Dê khoảng 202,000 con; vịt, ngan, ngỗng khoảng 2,32 triệu con; chim cút khoảng 8 triệu con.
- Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Heo thịt 43.196 con, tăng 4.501 con (tăng 11,63%); gà thịt 369.699 con, giảm 180.246 con (giảm 32,78%) so với tuần trước.
- Số liệu kiểm soát giết mổ: Heo thịt 14.380 con, tăng 443 con (tăng 3,18%); gà thịt 338.273 con, giảm 2.799 con (giảm 0,82 %) so với tuần trước.
- Giá sản phẩm heo hơi biến động từ 51.900 đồng đến 67.500 đồng. Giá sản phẩm gà lông trắng biến động từ 25.000 đồng đến 33.000 đồng. Giá sản phẩm gà lông màu biến động từ 40.000 đồng đến 47.500 đồng.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập