Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 05/11/2024

Thứ năm - 14/11/2024 15:37
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 05/11/2024

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 05/11/2024, như sau:

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 05/11

Tăng, giảm so với ngày 04/11

Ngày 05/11

Tăng, giảm so với ngày 04/11

Ngày 05/11

Tăng, giảm so với ngày 04/11

Ngày 05/11

Tăng, giảm so với ngày 04/11

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

20

0

20

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

19

0

20

0

20

0

19

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

26

0

26

0

27

0

27

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

35

0

25

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

95

0

100

0

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

90

0

100

0

100

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

120

0

120

0

140

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

320

0

280

0

280

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

270

0

280

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

58

0

63

0

12            

Thịt gà Tam Hoàng (lông màu)

1.000đ/kg

80

0

70

0

70

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

75

0

65

0

65

0

70

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

75

0

60

0

65

0

70

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

150

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

170

0

220

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

180

0

250

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

20

0

15

0

17

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

20

0

25

0

14

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

25

0

20

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

20

0

20

0

15

0

14

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

-

0

14

0

15

0

12

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

40

0

48

0

35

0

35

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

30

0

25

0

27

0

28

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

36

0

35

0

36

0

30

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

28

0

25

0

28

0

-

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

40

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

15

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

42

0

43

0

45

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

32

0

33

0

32

0

35

0

 

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 05/11

Tăng, giảm so với ngày 04/11

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng E5RON92

đ/lít

20.503

0

Xăng RON95-III

19.408

0

Điêzen 0,05S

18.148

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) (http://saigonpetro.com.vn)

đ/bình

452.000

0

3               

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

466.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

1.000đ/kg

9,067

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty C.P cung cấp

1.000đ/kg

62

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

60

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

60

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

64

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

64

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

61

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

538,3

0

NPK Đầu trâu

865

0

8               

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9               

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

498

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

325

0

12            

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

485

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

 

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 05/11

Tăng, giảm so với ngày 04/11

1                 

Tiêu

đồng/kg

140.000

0

4. Đánh giá

Giá một số mặt hàng thiết yếu tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh ngày 05/11/2024 ổn định.​

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

6,629

Tổng lượt truy cập

1,565,033
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây