|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
QR-Code
|
|
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
3. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
4. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập,
hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
5. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
6. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo
vệ đập thủy điện
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
7. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ
điện
Một phần
|
|
|
8. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
9. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
10. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Toàn trình
|
|
|
11. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Lĩnh vực: Công nghiệp nặng
Toàn trình
|
|
|
12. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương
Toàn trình
|
|
|
13. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối
với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
Lĩnh vực: Dầu khí
Toàn trình
|
|
|
14. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối
với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
Lĩnh vực: Dầu khí
Toàn trình
|
|
|
15. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Lĩnh vực: Giám định thương mại
Toàn trình
|
|
|
16. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Lĩnh vực: Giám định thương mại
Toàn trình
|
|
|
17. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
18. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
19. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
|
|
|
20. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
|
|
|
21. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
22. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
23. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
|
|
|
24. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
25. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Lĩnh vực: Hóa chất
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
26. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ
Toàn trình
|
|
|
27. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
28. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
29. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
31. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
33. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
34. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
35. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
37. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
38. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
39. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
40. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
41. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
42. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
43. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
44. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
45. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
46. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
47. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
48. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
49. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
|
|
|
50. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
Lĩnh vực: Kinh doanh khí
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
51. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
52. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
53. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
54. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
55. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
56. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
57. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
58. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
59. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
|
|
|
60. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
61. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
62. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
63. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
64. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
65. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
|
|
|
66. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
67. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
68. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
69. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
70. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
71. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
72. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
73. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
74. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
75. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
|
|
|
76. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Toàn trình
|
|
|
77. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Lĩnh vực: Quản lý Cạnh tranh
Toàn trình
|
|
|
78. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Quản lý Cạnh tranh
Toàn trình
|
|
|
79. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
Lĩnh vực: Quản lý bán hàng đa cấp
Toàn trình
|
|
|
80. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Lĩnh vực: Quản lý bán hàng đa cấp
Toàn trình
|
|
|
81. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
Lĩnh vực: Quản lý bán hàng đa cấp
Toàn trình
|
|
|
82. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
83. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h,
i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
84. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
85. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
86. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
87. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
88. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
89. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ
sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
90. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
91. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
92. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
93. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
94. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
95. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
96. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
97. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
98. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
99. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
100. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
101. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
102. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Toàn trình
|
|
|
103. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
|
|
|
104. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
|
|
|
105. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
106. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
|
|
|
107. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
|
|
|
108. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
109. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
Toàn trình
|
|
|
110. Thông báo hoạt động khuyến mại
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Toàn trình
|
|
|
111. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Toàn trình
|
|
|
112. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Toàn trìn
|
|
|
113. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Toàn trình
|
|
|
114. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Toàn trình
|
|
|
115. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Toàn trình
|
|
|
116. Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
|
|
|
117. Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
118. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
119. Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
120. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
121. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
122. Cấp lại thẻ an toàn điện
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
|
|
|
123. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
124. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
125. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
Có phí / lệ phí
|
|
|
126. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
|
|
|
127. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
Lĩnh vực: Điện
Toàn trình
|
|