Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

V/v báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 11/7/2024 (NT)

Thứ năm - 11/07/2024 18:01
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Công Thương tại Công văn số 1958/BCT-TTTN ngày 08/3/2011 về việc báo cáo hàng ngày về các mặt hàng thiết yếu; Công văn số 2373/BCT-TTTN ngày 01/4/2020 về việc báo cáo tình hình thị trường, giá cả hàng hóa thiết yếu trong tình hình dịch Covid-19 .

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 11/7/2024 , như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

( Chợ Phương Lâm)

Ngày 11/7

Tăng, giảm so với ngày 10/7

Ngày 11/7

Tăng, giảm so với ngày 10/7

Ngày 11/7

Tăng, giảm so với ngày 10/7

Ngày 11/7

Tăng, giảm so với ngày 10/7

1               

Gạo thơm Long An

1.000đ/kg

19

-

20

0

19

0

20

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

19

-

20

0

19

0

19

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

26

-

26

0

28

0

27

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

-

35

0

35

0

25

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

120

0

90

0

100

-10

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

90

0

100

-10

100

0

số 8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

145

0

120

0

120

0

140

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

320

-

280

0

300

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

270

0

280

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

-

55

0

46

-1

60

0

12            

Thịt gà ( lông màu )

1.000đ/kg

80

0

70

0

70

+5

-

0

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

-

65

0

60

0

70

0

14            

Cá diêu ​​hồng

1.000đ/kg

70

-

60

0

65

0

65

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

150

0

16            

Xưởng Vissan của Lạp (loại 1)

1.000đ/kg

220

-

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại biến thể phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

250

0

165

0

200

0

18            

Tôm

(loại biến thể phổ biến)

1.000đ/kg

200

0

180

0

175

0

220

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

17

0

15

0

10

0

20            

Khoai Tây

1.000đ/kg

25

0

18

0

22

0

12

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

25

0

14

0

20

0

17

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

20

-

17

0

17

0

15

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

-

0

16

0

20

0

17

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

45

-

48

0

35

0

35

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chức vụ

30

-

25

0

35

0

28

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chức vụ

36

0

35

0

36

0

30

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

-

0

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

40

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

17

0

12

0

12

0

15

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

42

0

43

0

45

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

35

0

33

0

32

0

35

0

 

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 1 1/7

Tăng, giảm so với ngày 10/7

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài Chính – Bộ Công Thương)

Xăng E5RON92

đ/ lít

22.461

0

Xăng RON 95 -III

23.552

0

Thời gian 0,05S

21.176

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) (http://saigonpetro.com.vn/)

đ/ bình

445.500

0

3               

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

4 40.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) ( TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ )

1.000đ/kg

9

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

66

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

66

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

68

       0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

65

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ thuộc Đội QLTT số 5 cung cấp

64,7

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán, Đội QLTT số 6 cung cấp

67

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ )

Ure Phú Mỹ

1.000đ/ bao

530

0

NPK Đầu trâu

873

0

số 8               

Xi măng ( Thành phố Biên Hòa )  

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/ bao

103

0

9               

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/ kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/ lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 đầu

Lọ/50ml/

25 tháng 1

4 9 8

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 đầu

Lọ/100ml/

200 đầu

325

0

12            

Thức ăn chăn nuôi ( Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/ bao

4 75

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

340

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

3 2 5

0

13            

Khẩu trang y tế

(Thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

4 0

0

 

3 . Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 11/7

Tăng, giảm so với ngày 10/7

1                 

Tieu

1.000đ/kg

153

           0

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

-

-

        4. Giá các sản phẩm chăn nuôi (theo báo cáo số 1116/CCCNTY-CN ngày 09/7/2024 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đồng Nai)

TT

Sản phẩm

ĐVT

Giá (đồng)

1

Heo thịt hơi

Kilôgam

64.500

2

Heo giống (giá đầu tiên 20kg )

Kilôgam

1 15.000

3

Gà con giống lông màu 01 ngày tuổi

C trên

13. 5 00

4

Gà thịt lông màu ngắn ngày

Kilôgam

47.0 00

5

Gà con giống thịt công nghiệp 0 1 ngày tuổi

C trên

7.0 00

6

Gà thịt công nghiệp

Kilôgam

28.0 00

7

Gà con giống trứng 1 ngày tuổi

C trên

10 . 0 00

số 8

Trứng gà

Q uả

2.300

9

Vị trí giống Super-M 01 ngày tuổi

C trên

15,5 00

10

Vị trí giống Grimaud 0 1 ngày tuổi

C trên

17,5 00

11

Vị thịt Super-M

Kilôgam

46.000

12

Vị thịt Grimaud

Kilôgam

47.000

13

Trứng vịt

Q uả

2.750

14

Bò giống

Kilôgam

1 3 0.000

15

Bò sữa giống

Kilôgam

-

16

Bò hơi

Kilôgam

74.000

17

Giống nhau

Kilôgam

85.000

18

De thịt hơi

Kilôgam

90.000

19

Sữa bò tươi

Kilôgam

-

20

Sữa dê tươi

Trên địa bàn tỉnh không có sản phẩm này

5. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 11/7/2024 tại các chợ lớp 1 trên địa bàn tỉnh ổn định.

b) Riêng tại Chợ Long Thành: Thịt heo nạc giảm 10.000 đồng/kg (tăng từ 110.000 đồng/kg xuống 100.000 đồng/kg); Thịt heo đùi giảm 10.000 đồng/kg (tăng từ 110.000 đồng/kg xuống 100.000 đồng/kg); Thịt gà công nghiệp lông trắng giảm 1.000 đồng/kg (tăng từ 47.000 đồng/kg xuống 46.000 đồng/kg); Thịt gà ( lông màu ) tăng 5.000 đồng/kg (tăng từ 65.000 đồng/kg lên 70.000 đồng/kg).

c) Theo báo cáo số 1116/CCCNTY-CN ngày 09/7/2024 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đồng Nai, Quy mô đàn trên địa bàn tỉnh đến ngày 07/7/2024 như sau:

- Tổng đ à n heo khoảng 2 ,2 triệu con , chăn nu ô i trang trại chiếm hơn 90% tổng đ à n, chăn nu ô i nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đ à n.

- Tổng đ à n g à khoảng 21,7 triệu con , chăn nu ô i trang trại chiếm khoảng 91% tổng đ à n, chăn nu ô i n ô ng hộ chiếm khoảng 9% tổng đ à n.

- Các loại vật nuôi ô i không có c : Trâu và b khoảng 112.370 con ; d: khoảng 190.000 con; vịt, ngan, ngỗng: khoảng 2,5 triệu con; chim có ú t: khoảng 8 triệu con .

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

6,378

Tổng lượt truy cập

1,581,567
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây