Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 11/7/2024 , như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú ( Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Ngày 11/7 |
Tăng, giảm so với ngày 10/7 |
Ngày 11/7 |
Tăng, giảm so với ngày 10/7 |
Ngày 11/7 |
Tăng, giảm so với ngày 10/7 |
Ngày 11/7 |
Tăng, giảm so với ngày 10/7 |
|||
|
1 |
Gạo thơm Long An |
1.000đ/kg |
19 |
- |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
19 |
- |
20 |
0 |
19 |
0 |
19 |
0 |
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
26 |
- |
26 |
0 |
28 |
0 |
27 |
0 |
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
20 |
0 |
19 |
0 |
20 |
0 |
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
35 |
- |
35 |
0 |
35 |
0 |
25 |
0 |
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
120 |
0 |
90 |
0 |
100 |
-10 |
100 |
0 |
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
90 |
0 |
100 |
-10 |
100 |
0 |
|
số 8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
145 |
0 |
120 |
0 |
120 |
0 |
140 |
0 |
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
320 |
- |
280 |
0 |
300 |
0 |
280 |
0 |
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
270 |
0 |
280 |
0 |
230 |
0 |
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
60 |
- |
55 |
0 |
46 |
-1 |
60 |
0 |
|
12 |
Thịt gà ( lông màu ) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
70 |
0 |
70 |
+5 |
- |
0 |
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
- |
65 |
0 |
60 |
0 |
70 |
0 |
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
- |
60 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
100 |
0 |
200 |
0 |
150 |
0 |
|
16 |
Xưởng Vissan của Lạp (loại 1) |
1.000đ/kg |
220 |
- |
200 |
0 |
240 |
0 |
- |
- |
|
17 |
Mực (loại biến thể phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
250 |
0 |
165 |
0 |
200 |
0 |
|
18 |
Tôm (loại biến thể phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
180 |
0 |
175 |
0 |
220 |
0 |
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
10 |
0 |
|
20 |
Khoai Tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
18 |
0 |
22 |
0 |
12 |
0 |
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
14 |
0 |
20 |
0 |
17 |
0 |
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
- |
17 |
0 |
17 |
0 |
15 |
0 |
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
- |
0 |
16 |
0 |
20 |
0 |
17 |
0 |
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
45 |
- |
48 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chức vụ |
30 |
- |
25 |
0 |
35 |
0 |
28 |
0 |
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chức vụ |
36 |
0 |
35 |
0 |
36 |
0 |
30 |
0 |
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
24 |
0 |
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
27 |
0 |
25 |
0 |
28 |
0 |
- |
0 |
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
45 |
0 |
40 |
0 |
43 |
0 |
40 |
0 |
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
17 |
0 |
12 |
0 |
12 |
0 |
15 |
0 |
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
42 |
0 |
43 |
0 |
45 |
0 |
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
35 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
35 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 1 1/7 |
Tăng, giảm so với ngày 10/7 |
|||||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài Chính – Bộ Công Thương) |
Xăng E5RON92 |
đ/ lít |
22.461 |
0 |
||||
|
Xăng RON 95 -III |
23.552 |
0 |
|||||||
|
Thời gian 0,05S |
21.176 |
0 |
|||||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) (http://saigonpetro.com.vn/) |
đ/ bình |
445.500 |
0 |
|||||
|
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
4 40.000 |
0 |
|||||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||||
|
5 |
Thóc (lúa) ( TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ ) |
1.000đ/kg |
9 |
0 |
|||||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
66 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
66 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
68 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
65 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ thuộc Đội QLTT số 5 cung cấp |
64,7 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán, Đội QLTT số 6 cung cấp |
67 |
0 |
|||||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/ bao |
530 |
0 |
||||
|
NPK Đầu trâu |
873 |
0 |
|||||||
|
số 8 |
Xi măng ( Thành phố Biên Hòa ) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/ bao |
103 |
0 |
||||
|
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/ kg |
18,3 |
0 |
||||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 |
|||||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán) |
1.000đ/ lọ |
45 |
0 |
||||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán) |
135 |
0 |
|||||||
|
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 đầu |
Lọ/50ml/ 25 tháng 1 |
4 9 8 |
0 |
||||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 đầu |
Lọ/100ml/ 200 đầu |
325 |
0 |
||||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi ( Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/ bao |
4 75 |
0 |
||||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
340 |
0 |
|||||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
3 2 5 |
0 |
|||||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (Thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
4 0 |
0 |
||||
3 . Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 11/7 |
Tăng, giảm so với ngày 10/7 |
|
1 |
Tieu |
1.000đ/kg |
153 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
- |
- |
4. Giá các sản phẩm chăn nuôi (theo báo cáo số 1116/CCCNTY-CN ngày 09/7/2024 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đồng Nai)
|
TT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá (đồng) |
|
1 |
Heo thịt hơi |
Kilôgam |
64.500 |
|
2 |
Heo giống (giá đầu tiên 20kg ) |
Kilôgam |
1 15.000 |
|
3 |
Gà con giống lông màu 01 ngày tuổi |
C trên |
13. 5 00 |
|
4 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày |
Kilôgam |
47.0 00 |
|
5 |
Gà con giống thịt công nghiệp 0 1 ngày tuổi |
C trên |
7.0 00 |
|
6 |
Gà thịt công nghiệp |
Kilôgam |
28.0 00 |
|
7 |
Gà con giống trứng 1 ngày tuổi |
C trên |
10 . 0 00 |
|
số 8 |
Trứng gà |
Q uả |
2.300 |
|
9 |
Vị trí giống Super-M 01 ngày tuổi |
C trên |
15,5 00 |
|
10 |
Vị trí giống Grimaud 0 1 ngày tuổi |
C trên |
17,5 00 |
|
11 |
Vị thịt Super-M |
Kilôgam |
46.000 |
|
12 |
Vị thịt Grimaud |
Kilôgam |
47.000 |
|
13 |
Trứng vịt |
Q uả |
2.750 |
|
14 |
Bò giống |
Kilôgam |
1 3 0.000 |
|
15 |
Bò sữa giống |
Kilôgam |
- |
|
16 |
Bò hơi |
Kilôgam |
74.000 |
|
17 |
Giống nhau |
Kilôgam |
85.000 |
|
18 |
De thịt hơi |
Kilôgam |
90.000 |
|
19 |
Sữa bò tươi |
Kilôgam |
- |
|
20 |
Sữa dê tươi |
Trên địa bàn tỉnh không có sản phẩm này |
|
5. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 11/7/2024 tại các chợ lớp 1 trên địa bàn tỉnh ổn định.
b) Riêng tại Chợ Long Thành: Thịt heo nạc giảm 10.000 đồng/kg (tăng từ 110.000 đồng/kg xuống 100.000 đồng/kg); Thịt heo đùi giảm 10.000 đồng/kg (tăng từ 110.000 đồng/kg xuống 100.000 đồng/kg); Thịt gà công nghiệp lông trắng giảm 1.000 đồng/kg (tăng từ 47.000 đồng/kg xuống 46.000 đồng/kg); Thịt gà ( lông màu ) tăng 5.000 đồng/kg (tăng từ 65.000 đồng/kg lên 70.000 đồng/kg).
c) Theo báo cáo số 1116/CCCNTY-CN ngày 09/7/2024 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đồng Nai, Quy mô đàn trên địa bàn tỉnh đến ngày 07/7/2024 như sau:
- Tổng đ à n heo khoảng 2 ,2 triệu con , chăn nu ô i trang trại chiếm hơn 90% tổng đ à n, chăn nu ô i nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đ à n.
- Tổng đ à n g à khoảng 21,7 triệu con , chăn nu ô i trang trại chiếm khoảng 91% tổng đ à n, chăn nu ô i n ô ng hộ chiếm khoảng 9% tổng đ à n.
- Các loại vật nuôi ô i không có c : Trâu và b khoảng 112.370 con ; d: khoảng 190.000 con; vịt, ngan, ngỗng: khoảng 2,5 triệu con; chim có ú t: khoảng 8 triệu con .
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập