Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 25/4/2023 như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) |
||||
|
Ngày 25/4 |
Tăng, giảm so với ngày 24/4 |
Ngày 25/4 |
Tăng, giảm so với ngày 24/4 |
Ngày 25/4 |
Tăng, giảm so với ngày 24/4 |
Ngày 25/4 |
Tăng, giảm so với ngày 24/4 |
|||
|
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
14 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
16 |
0 |
|
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
13 |
0 |
|
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
|
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
19 |
0 |
18 |
0 |
|
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
22 |
0 |
21 |
0 |
|
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
90 |
0 |
90 |
0 |
80 |
0 |
|
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
90 |
0 |
100 |
0 |
80 |
0 |
80 |
0 |
|
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
130 |
0 |
110 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
300 |
0 |
290 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
|
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
0 |
250 |
0 |
230 |
0 |
|
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
50 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
50 |
0 |
|
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
70 |
0 |
62 |
0 |
- |
- |
|
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
70 |
0 |
70 |
0 |
|
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
60 |
0 |
75 |
0 |
60 |
0 |
|
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
140 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
|
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
- |
- |
240 |
0 |
- |
- |
|
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
0 |
200 |
0 |
220 |
0 |
|
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
260 |
0 |
200 |
0 |
220 |
0 |
|
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
7 |
0 |
|
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
15 |
0 |
22 |
0 |
15 |
0 |
|
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
30 |
0 |
15 |
0 |
20 |
0 |
10 |
0 |
|
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
15 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
9 |
0 |
|
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
11 |
0 |
10 |
0 |
10 |
0 |
|
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
42 |
0 |
35 |
0 |
45 |
0 |
35 |
0 |
|
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
25 |
0 |
30 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
|
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
36 |
0 |
33 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
|
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
|
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
24 |
0 |
26 |
0 |
24 |
0 |
|
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
42 |
0 |
|
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
|
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
44 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
|
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
33 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
|
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 24/4 |
Tăng, giảm so với ngày 21/4 |
|||||
|
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
23.639 |
0 |
||||
|
Xăng E5RON92 |
22.688 |
0 |
|||||||
|
Điêzen 0,05S |
19.397 |
0 |
|||||||
|
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
399.000 |
0 |
|||||
|
3 |
Gas Pitimex (12kg/bình) |
đ/bình |
408.000 |
0 |
|||||
|
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 |
|||||
|
5 |
Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa) |
1.000đ/kg |
11 |
0 |
|||||
|
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
55,5 |
0 |
||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
53 |
+2 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
50 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
50 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp |
53 |
+3 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
48 |
0 |
|||||||
|
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
53 |
+3 |
|||||||
|
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
490 |
0 |
||||
|
NPK Đầu trâu |
980 |
0 |
|||||||
|
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 |
||||
|
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
18,3 |
0 |
||||
|
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 |
|||||||
|
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 |
||||
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
135 |
0 |
|||||||
|
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
440 |
0 |
||||
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
258 |
0 |
||||||
|
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
465 |
0 |
||||
|
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
340 |
0 |
|||||||
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
335 |
0 |
|||||||
|
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 |
||||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
|
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 25/4 |
Tăng, giảm so với ngày 24/4 |
|
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
65 |
0 |
|
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
47 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 25/4/2023 tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.
b) Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu tăng 2.000 đồng/kg (từ 51.000 lên 53.000); thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ tăng 3.000 đồng/kg (từ 50.000 lên 53.000).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập