Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 23/02/2024

Thứ sáu - 01/03/2024 14:39
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 23/02/2024

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 23/02/2024 như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 23/02

Tăng, giảm so với ngày 22/02

Ngày 23/02

Tăng, giảm so với ngày 22/02

Ngày 23/02

Tăng, giảm so với ngày 22/02

Ngày 23/02

Tăng, giảm so với ngày 22/02

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

19

0

20

0

19

0

20

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

19

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

30

0

26

0

28

0

27

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

20

0

19

0

20

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

35

0

35

0

35

0

35

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

90

0

100

0

110

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

110

0

90

0

90

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

140

0

120

0

120

0

130

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

320

0

300

0

300

0

320

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

300

0

280

0

250

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

60

0

55

0

50

0

55

0

12            

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

120

0

70

0

100

0

140

0

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

75

0

65

0

65

0

70

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

100

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

220

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

250

0

300

0

270

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

180

0

200

0

230

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

30

0

17

0

10

0

8

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

22

0

20

0

15

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

20

0

12

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

15

0

17

0

13

0

20

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

0

12

0

12

0

10

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

36

0

48

0

35

0

36

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

25

0

25

0

35

0

25

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

32

0

35

0

36

0

30

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

25

0

24

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

27

0

25

0

28

0

28

0

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

45

0

40

0

43

0

45

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

12

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

40

0

42

0

41

0

42

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

35

0

33

0

32

0

35

0

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 23/02

Tăng, giảm so với ngày 22/02

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

23.599

-320

Xăng E5RON92

22.475

-356

Điêzen 0,05S

20.910

-451

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

441.000

0

3               

Gas Petimex (12kg/bình)

đ/bình

451.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

1.000đ/kg

11

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

57

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

54

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

56

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

55

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

543

0

NPK Đầu trâu

873

0

8               

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9               

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

458

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

251

0

12            

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

475

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

335

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

325

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 23/02

Tăng, giảm so với ngày 22/02

1                 

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

85

0

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

76

0

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 23/02/2024 tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.

b) Theo văn bản số 1081/BCT-TTTN ngày 22/02/2024 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu ngày 22/02/2024, từ 15 giờ 00 phút ngày 22/02/2024, giá xăng dầu tăng (trong năm 2024, giá xăng tăng 05 lần, giảm 03 lần, giá dầu tăng 05 lần, giảm 03 lần). Theo đó sau khi thực hiện việc có trích lập (đối với dầu madút), không chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường (áp dụng đối với vùng I) không cao hơn mức giá:

- Xăng RON95-III: Không cao hơn 23.599 đồng/lít (giảm 320 đồng/lít);

- Xăng E5RON92: Không cao hơn 22.475 đồng/lít (giảm 356 đồng/lít);

- Dầu Điêzen 0,05S: Không cao hơn 20.910 đồng/lít (giảm 451 đồng/lít).

c) Về tình hình tổng đàn, số liệu kiểm dịch, kiểm soát giết mổ heo, gà trên địa bàn tỉnh trong tuần lễ từ 12/02/2024 đến 18/02/2024 (nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn):

- Tổng đàn heo khoảng 2,29 triệu con, tương đương so với tuần trước, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm hơn 90% tổng đàn, chăn nuôi nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Heo thịt 14.561 con, giảm 33.005 con (giảm 69,39%) so với tuần trước. Số lượng kiểm soát giết mổ: Heo thịt 9.265 con, giảm 8.820 con (giảm 48,77%) so với tuần trước.

- Tổng đàn gà khoảng 23,1 triệu con, tương đương so với tuần trước, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm khoảng 91% tổng đàn, chăn nuôi nông hộ chiếm khoảng 9% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Gà thịt 74.197 con, giảm 185.487 con (giảm 71,43%) so với tuần trước. Số liệu kiểm soát giết mổ: Gà thịt 61.644 con, giảm 191.678 con (giảm 75,67%) so với tuần trước.

Nguyên nhân: Tuần lễ từ 12/02/2024 đến 18/02/2024 (nhằm Mùng 3 đến Mùng 9 tháng giêng, nhiều trường học, nhà máy, doanh nghiệp,… vẫn đang trong thời gian nghỉ Tết, chưa hoạt động ổn định.​ 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

8,914

Tổng lượt truy cập

1,584,103
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây