Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 15/11/2023 như sau:
1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Biên Hòa (Chợ Biên Hòa) |
Long Khánh (Chợ Long Khánh) |
Long Thành (Chợ Long Thành) |
Tân Phú (Chợ Phương Lâm) | ||||
Ngày 15/11 |
Tăng, giảm so với ngày 14/11 |
Ngày 15/11 |
Tăng, giảm so với ngày 14/11 |
Ngày 15/11 |
Tăng, giảm so với ngày 14/11 |
Ngày 15/11 |
Tăng, giảm so với ngày 14/11 | |||
1 |
Gạo dẻo thơm Long An |
1.000đ/kg |
18 |
0 |
15 |
0 |
19 |
0 |
18 |
0 |
2 |
Gạo thơm Lài |
1.000đ/kg |
18 |
0 |
15 |
0 |
18 |
0 |
13 |
0 |
3 |
Gạo ST 25 |
1.000đ/kg |
28 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
4 |
Gạo nếp Sáp |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
17 |
0 |
18 |
0 |
18 |
0 |
5 |
Gạo nếp Thái |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
25 |
0 |
25 |
0 |
21 |
0 |
6 |
Thịt heo nạc |
1.000đ/kg |
110 |
0 |
90 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
7 |
Thịt heo đùi |
1.000đ/kg |
100 |
0 |
100 |
0 |
80 |
-20 |
90 |
0 |
8 |
Thịt heo ba rọi |
1.000đ/kg |
140 |
0 |
110 |
0 |
100 |
-20 |
120 |
0 |
9 |
Thịt bò philê |
1.000đ/kg |
300 |
0 |
290 |
0 |
280 |
0 |
280 |
0 |
10 |
Thịt bò bắp |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
0 |
250 |
0 |
230 |
0 |
11 |
Thịt gà công nghiệp lông trắng |
1.000đ/kg |
55 |
0 |
55 |
0 |
45 |
0 |
50 |
0 |
12 |
Thịt gà (lông màu) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
70 |
0 |
65 |
0 |
- |
- |
13 |
Cá lóc (loại 0,5kg/con) |
1.000đ/kg |
80 |
0 |
65 |
0 |
75 |
+3 |
75 |
0 |
14 |
Cá diêu hồng |
1.000đ/kg |
70 |
0 |
60 |
0 |
70 |
-5 |
65 |
0 |
15 |
Giò lụa |
1.000đ/kg |
- |
- |
140 |
0 |
200 |
0 |
130 |
0 |
16 |
Lạp xưởng Vissan (loại 1) |
1.000đ/kg |
210 |
0 |
- |
- |
240 |
0 |
- |
- |
17 |
Mực (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
250 |
0 |
240 |
0 |
170 |
-30 |
200 |
0 |
18 |
Tôm (loại phổ biến) |
1.000đ/kg |
200 |
0 |
260 |
0 |
180 |
-20 |
220 |
0 |
19 |
Bắp cải |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
15 |
0 |
20 |
Khoai tây |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
15 |
0 |
25 |
0 |
20 |
0 |
21 |
Cà rốt |
1.000đ/kg |
25 |
0 |
15 |
0 |
25 |
+5 |
15 |
0 |
22 |
Bí xanh |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
15 |
0 |
12 |
-3 |
15 |
0 |
23 |
Bí đỏ |
1.000đ/kg |
20 |
0 |
11 |
0 |
12 |
-3 |
12 |
0 |
24 |
Đậu xanh (đã chà vỏ) |
1.000đ/kg |
40 |
0 |
35 |
0 |
45 |
0 |
35 |
0 |
25 |
Trứng gà công nghiệp (loại 1) |
1.000đ/chục |
27 |
0 |
30 |
0 |
30 |
0 |
28 |
0 |
26 |
Trứng vịt (loại 1) |
1.000đ/chục |
35 |
0 |
33 |
0 |
36 |
+4 |
32 |
0 |
27 |
Sữa ông Thọ |
1.000đ/hộp |
24 |
0 |
24 |
0 |
25 |
0 |
24 |
0 |
28 |
Đường trắng RE Biên Hoà |
1.000đ/kg |
26 |
0 |
24 |
0 |
26 |
0 |
- |
- |
29 |
Nước mắm Chinsu 500ml |
1.000đ/chai |
42 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
42 |
0 |
30 |
Nước tương Chinsu chai 250ml |
1.000đ/chai |
12 |
0 |
12 |
0 |
14 |
0 |
11 |
0 |
31 |
Dầu ăn Tường An |
1.000đ/lít |
43 |
0 |
44 |
0 |
42 |
0 |
44 |
0 |
32 |
Bột ngọt Ajinomoto (450g) |
1.000đ/bịch |
33 |
0 |
32 |
0 |
30 |
0 |
32 |
0 |
2. Giá một số mặt hàng khác
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Ngày 15/11 |
Tăng, giảm so với ngày 14/11 | |||||
1 |
Xăng dầu (Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương) |
Xăng RON95-III |
đ/lít |
23.530 |
0 | ||||
Xăng E5RON92 |
22.274 |
0 | |||||||
Điêzen 0,05S |
20.888 |
0 | |||||||
2 |
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình) |
đ/bình |
430.500 |
0 | |||||
3 |
Gas Petimex (12kg/bình) |
đ/bình |
440.000 |
0 | |||||
4 |
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận) |
1.000đ/kg |
6 |
0 | |||||
5 |
Thóc (lúa) (TP Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
1.000đ/kg |
9,7 |
0 | |||||
6 |
Heo hơi (>80kg/con) |
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp |
1.000đ/kg |
51,5 |
0 | ||||
Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp |
53 |
0 | |||||||
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp |
55 |
0 | |||||||
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp |
51 |
0 | |||||||
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh, huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp |
53 |
0 | |||||||
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp |
53 |
0 | |||||||
7 |
Phân bón (50kg/bao) (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Ure Phú Mỹ |
1.000đ/bao |
565 |
0 | ||||
NPK Đầu trâu |
926 |
0 | |||||||
8 |
Xi măng (Thành phố Biên Hòa) |
Hà Tiên I - 50 kg |
1.000đ/bao |
103 |
0 | ||||
9 |
Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu) |
Thép (Ø 6 Việt Nhật) |
1.000đ/kg |
18,3 |
0 | ||||
Thép (Ø 6 Hòa Phát) |
17,1 |
0 | |||||||
10 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán) |
1.000đ/lọ |
45 |
0 | ||||
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán) |
135 |
0 | |||||||
11 |
Thuốc thú y (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ) |
Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều |
Lọ/50ml/ 25 liều |
446 |
0 | ||||
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều |
Lọ/100ml/ 200 liều |
258 |
0 | ||||||
12 |
Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao) (Trảng Bom, Thống Nhất) |
Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg |
1.000đ/bao |
475 |
0 | ||||
Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg |
335 |
0 | |||||||
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng |
325 |
0 | |||||||
13 |
Khẩu trang y tế (thành phố Biên Hoà) |
Hộp/50 cái (04 lớp) |
1.000đ/hộp |
45 |
0 | ||||
3. Giá một số mặt hàng nông sản
STT |
Mặt hàng |
Địa bàn |
Đơn vị tính |
Ngày 15/11 |
Tăng, giảm so với ngày 14/11 |
1 |
Tiêu |
Thành phố Long Khánh |
1.000đ/kg |
69 |
0 |
2 |
Cà phê |
1.000đ/kg |
63 |
0 |
4. Đánh giá
a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 15/11/2023 tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tương đối ổn định, tại chợ Long Thành giá thịt heo đùi giảm 20.000 đồng/kg (từ 100.000 xuống 80.000), thịt heo ba rọi giảm 20.000 đồng/kg (từ 120.000 xuống 100.000), cá lóc tăng 3.000 đồng/kg (từ 72.000 lên 75.000), mực giảm 30.000 đồng/kg (từ 200.000 xuống 170.000), tôm giảm 20.000 đồng/kg (200.000 xuống 180.000), cà rốt tăng 5.000 đồng/kg (từ 20.000 lên 25.000), bí xanh giảm 3.000 đồng/kg (từ 15.000 xuống 12.000), trứng vịt loại 1 tăng 4.000 đồng/kg (từ 32.000 lên 36.000).
b) Về tình hình tổng đàn, số liệu kiểm dịch, kiểm soát giết mổ heo, gà trên địa bàn tỉnh trong tuần lễ từ 06/11/2023 đến 12/11/2023 (nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn):
- Tổng đàn heo khoảng 2,43 triệu con, ổn định so với tuần trước, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm hơn 90% tổng đàn, chăn nuôi nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Heo thịt 38.709 con, tăng 7.659 con (tăng 24,67%) so với tuần trước. Số lượng kiểm soát giết mổ: Heo thịt 13.606 con, tăng 422 con (tăng 3,20%) so với tuần trước.
- Tổng đàn gà khoảng 23,15 triệu con, ổn định so với tuần trước, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm khoảng 91% tổng đàn, chăn nuôi nông hộ chiếm khoảng 9% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Gà thịt 226.482 con, giảm 8.828 con (giảm 3,75%) so với tuần trước. Số liệu kiểm soát giết mổ: Gà thịt 344.929 con, tăng 48.876 con (tăng 16,51%) so với tuần trước.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập