Chào mừng dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9

Giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 09/8/2023

Thứ tư - 23/08/2023 14:29
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
Giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 09/8/2023

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ngày 09/8/2023 như sau:

1. Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Biên Hòa

(Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 09/8

Tăng, giảm so với ngày 08/8

Ngày 09/8

Tăng, giảm so với ngày 08/8

Ngày 09/8

Tăng, giảm so với ngày 08/8

Ngày 09/8

Tăng, giảm so với ngày 08/8

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

14

0

15

0

15

0

16

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

15

0

15

0

15

0

13

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

25

0

25

0

20

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

20

0

17

0

19

0

18

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

22

0

21

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

90

0

90

0

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

100

0

100

0

80

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

170

0

110

0

100

0

120

0

9               

Thịt bò philê

1.000đ/kg

300

0

290

0

280

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

240

0

250

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

55

0

55

0

55

0

55

0

12            

Thịt gà (lông màu)

1.000đ/kg

80

0

70

0

62

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

80

0

65

0

70

0

75

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

75

0

60

0

75

0

65

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

140

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

-

-

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

240

0

200

0

200

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

200

0

260

0

200

0

220

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

10

0

10

0

15

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

25

0

15

0

22

0

20

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

25

0

15

0

20

0

15

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

15

0

10

0

10

0

15

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

20

0

11

0

10

0

12

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

42

0

35

0

45

0

35

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

30

0

30

0

30

0

28

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

36

0

33

0

32

0

34

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

24

0

25

0

24

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

24

0

26

0

24

0

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

42

0

40

0

40

0

42

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

14

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

43

0

44

0

42

0

44

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/bịch

33

0

32

0

30

0

32

0

 

2. Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 09/8

Tăng, giảm so với ngày 08/8

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

23.963

0

Xăng E5RON92

22.791

0

Điêzen 0,05S

20.612

0

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

373.500

0

3               

Gas Pitimex (12kg/bình)

đ/bình

383.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

6

0

5               

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

8

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

59,5

-1

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

58

-2

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

62

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

58

-2

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

60

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

58

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

60

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

475

0

NPK Đầu trâu

893

0

8               

Xi măng  (Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

103

0

9               

Thép (Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

18,3

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

17,1

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (huyện Tân Phú, Định Quán)

135

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

440

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

258

0

12            

Thức ăn chăn nuôi (Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Trảng Bom, Thống Nhất)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

465

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

340

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

335

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

45

0











3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 09/8

Tăng, giảm so với ngày 08/8

1                 

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

75

0

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

62

0

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 08/8/2023 tại các chợ hạng 1 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.

b) Theo thông tin từ Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP – Chi nhánh 2 tại Đồng Nai, giá heo hơi giảm 1.000 đồng/kg (từ 60.500 xuống 59.500).

c) Theo thông tin từ các Đội Quản lý thị trường, giá heo hơi trên địa bàn thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu, Long Thành, Nhơn Trạch giảm 2.000 đồng/kg (từ 60.000 xuống 58.000).

d) Về tình hình tổng đàn, số liệu kiểm dịch, kiểm soát giết mổ heo, gà trên địa bàn tỉnh trong tuần lễ từ 31/7/2023 đến 06/8/2023 (nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn):

- Tổng đàn heo khoảng 2,69 triệu con, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm hơn 90% tổng đàn, chăn nuôi nhỏ lẻ chiếm gần 10% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Heo thịt 35.952 con, giảm 196 con (giảm 0,54%) so với tuần trước. Số lượng kiểm soát giết mổ: Heo thịt 12.574 con, giảm 339 con (giảm 2,63%) so với tuần trước.

- Tổng đàn gà khoảng 25,5 triệu con, trong đó chăn nuôi trang trại chiếm khoảng 91% tổng đàn, chăn nuôi nông hộ chiếm khoảng 9% tổng đàn. Số lượng kiểm dịch xuất ra khỏi tỉnh: Gà thịt 214.728 con, giảm 128.560 con (giảm 37,45%) so với tuần trước. Số liệu kiểm soát giết mổ: Gà thịt 222.248 con, giảm 30.864 con (giảm 12,19%) so với tuần trước.

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập

Hôm nay

1,474

Tổng lượt truy cập

1,576,663
Hình 1
App
Chuyển đổi số
Ngày quốc gia
Chủ động
Video sp
Bộ công thương
FTA
mail
đảng bộ
cải cách
Tổng đài
Trung tâm xúc tiến
Công đoàn
Hỏi đáp
Đồng nai
Hiệp định
Fake new
Bộ pháp
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây