|
UBND TỈNH ĐỒNG NAI SỞ CÔNG THƯƠNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––– |
|
Số: /QĐ-SCT |
Đồng Nai, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 ứng dụng
công nghệ thông tin vào hoạt động tại Sở Công Thương (lần 02)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai;
Căn cứ Kế hoạch số 907/KH-SCT ngày 26/02/2021 của Sở Công Thương về việc duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Sở Công Thương năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành và áp dụng hệ thống tài liệu theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động tại Sở Công Thương (lần 02), bao gồm: 16 quy trình chung nội bộ và 116 quy trình tác nghiệp thuộc 14 lĩnh vực với 23 thủ tục cấp độ 3 và 93 thủ tục cấp độ 4 (có phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện Quy trình nội bộ cho các phòng thuộc sở gồm: Văn phòng Sở; Phòng Kế hoạch –Tài chính –Tổng hợp; Thanh tra Sở; Phòng Quản lý Thương mại; Phòng Quản lý Công nghiệp; Phòng Kỹ thuật và Quản lý Năng lượng.
Điều 3. Phạm vi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương gồm: Thanh tra Sở, Phòng Quản lý Thương mại; Phòng Quản lý Công nghiệp; Phòng Kỹ thuật và Quản lý Năng lượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 166/QĐ-SCT ngày 05/8/2020 của Sở Công Thương Đồng Nai về việc ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động tại Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc Sở Công Thương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: - Sở KH&CN tỉnh Đồng Nai; - Ban Giám đốc; - Các thành viên trong ban ISO; - Lưu: VT, VP. (Thủy-mtt) |
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Trí Phương |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9001:2015
ÁP DỤNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-SCT ngày / /2021 của Sở Công Thương)
|
STT |
Tên thủ tục |
Mã hiệu |
|
A |
QUY TRÌNH NỘI BỘ |
|
|
1 |
Quy trình bảo trì và sửa chữa tài sản, thiết bị |
QTNB.01 |
|
2 |
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
QTNB.02 |
|
3 |
Quy trình tiếp nhận và xử lý công văn đi, đến |
QTNB.03 |
|
4 |
Quy trình đào tạo |
QTNB.04 |
|
5 |
Quy trình chuyển hồ sơ, văn bản đến trên phần mềm |
QTNB.05 |
|
6 |
Quy trình thanh toán của cơ quan Sở Công Thương |
QTNB.06 |
|
7 |
Quy trình quản lý sử dụng xe ô tô |
QTNB.07 |
|
8 |
Quy trình kiểm soát HTQLCL - Sổ tay chất lượng HTQLCL |
QTNB.08 |
|
9 |
Quy trình trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài liên quan đến HTQLCL |
QTNB.09 |
|
10 |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ) |
QTNB.10 |
|
11 |
Quy trình quản lý rủi ro, cơ hội (phương pháp định tính) |
QTNB.11 |
|
12 |
Quy trình đánh giá nội bộ |
QTNB.12 |
|
13 |
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục |
QTNB.13 |
|
14 |
Quy trình họp xem xét của lãnh đạo |
QTNB.14 |
|
15 |
Quy trình kiểm soát sự thay đổi |
QTNB.15 |
|
16 |
Quy trình đo lường thỏa mãn khách hàng (tổ chức/công dân) |
QTNB.16 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
I |
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại (Mức độ DVC: 4) |
QT.01 |
|
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Mức độ DVC: 4) |
QT.02 |
|
3 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương (Mức độ DVC: 4) |
QT.03 |
|
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương (Mức độ DVC: 4) |
QT.04 |
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4) |
QT.05 |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4) |
QT.06 |
|
II |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ ( Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
7 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mức độ DVC: 3) |
QT.07 |
|
8 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mức độ DVC: 3) |
QT.08 |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.09 |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.10 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.11 |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.12 |
|
13 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 3) |
QT.13 |
|
III |
LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mức độ DVC: 4) |
QT.14 |
|
15 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4) |
QT.15 |
|
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4) |
QT.16 |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4) |
QT.17 |
|
18 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4) |
QT.18 |
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4) |
QT.19 |
|
IV |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm) |
|
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mức độ DVC: 4) |
QT.20 |
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mức độ DVC: 4) |
QT.21 |
|
V |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
22 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.22 |
|
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.23 |
|
24 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.24 |
|
25 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ DVC: 4) |
QT.25 |
|
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ DVC: 4) |
QT.26 |
|
27 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ DVC: 4) |
QT.27 |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mức độ DVC: 4) |
QT.28 |
|
29 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mức độ DVC: 4) |
QT.29 |
|
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mức độ DVC: 4) |
QT.30 |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mức độ DVC: 4) |
QT.31 |
|
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT.32 |
|
33 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mức độ DVC: 4) |
QT.33 |
|
34 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.34 |
|
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.35 |
|
36 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.36 |
|
37 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.37 |
|
38 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.38 |
|
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá) |
|
|
39 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.39 |
|
40 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.40 |
|
41 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.41 |
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.42 |
|
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủđiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.43 |
|
44 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mức độ DVC: 4) |
QT.44 |
|
45 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Mức độ DVC: 4) |
QT.45 |
|
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Mức độ DVC: 4) |
QT.46 |
|
47 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Mức độ DVC: 4) |
QT.47 |
|
VII |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mức độ DVC: 4) |
QT.48 |
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mức độ DVC: 4) |
QT.49 |
|
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Mức độ DVC: 4) |
QT.50 |
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mức độ DVC: 4) |
QT.51 |
|
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mức độ DVC: 4) |
QT.52 |
|
53 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (Mức độ DVC: 4) |
QT.53 |
|
54 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mức độ DVC: 4) |
QT.54 |
|
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mức độ DVC: 4) |
QT.45 |
|
56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mức độ DVC: 4) |
QT.56 |
|
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mức độ DVC: 4) |
QT.57 |
|
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mức độ DVC: 4) |
QT.58 |
|
59 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mức độ DVC: 4) (Mức độ DVC: 4) |
QT.59 |
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mức độ DVC: 4) |
QT.60 |
|
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mức độ DVC: 4) |
QT.61 |
|
62 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mức độ DVC: 4) |
QT.62 |
|
63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.63 |
|
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.64 |
|
65 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.65 |
|
66 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.66 |
|
67 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.67 |
|
68 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.68 |
|
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.69 |
|
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.70 |
|
71 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4) |
QT.71 |
|
VIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
72 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.72 |
|
73 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.73 |
|
74 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.74 |
|
75 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Mức độ DVC: 4) |
QT.75 |
|
76 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.76 |
|
IX |
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
77 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mức độ DVC: 4) |
QT.77 |
|
78 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mức độ DVC: 4) |
QT.78 |
|
X |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
79 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4) |
QT.79 |
|
80 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4) |
QT.80 |
|
81 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4) |
QT.81 |
|
82 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4) |
QT.82 |
|
83 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép (Mức độ DVC: 4) |
QT.83 |
|
84 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (Mức độ DVC: 3) |
QT.84 |
|
85 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (Mức độ DVC: 3) |
QT.85 |
|
86 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (Mức độ DVC: 3) |
QT.86 |
|
87 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (Mức độ DVC: 3) |
QT.87 |
|
88 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mức độ DVC: 4) |
QT.88 |
|
89 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mức độ DVC: 3) |
QT.89 |
|
90 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (Mức độ DVC: 3) |
QT.90 |
|
91 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mức độ DVC: 3) |
QT.91 |
|
92 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mức độ DVC: 3) |
QT.92 |
|
93 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mức độ DVC: 4) |
QT.93 |
|
94 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (Mức độ DVC: 4) |
QT.94 |
|
95 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (Mức độ DVC: 3) |
QT.95 |
|
96 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (Mức độ DVC: 3) |
QT.96 |
|
97 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mức độ DVC: 4) |
QT.97 |
|
98 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mức độ DVC: 4) |
QT.98 |
|
99 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (Mức độ DVC: 3) |
QT.99 |
|
XI |
LĨNH VỰC ĐIỆN (Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính) |
|
|
100 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mức độ DVC: 3) |
QT.100 |
|
101 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.101 |
|
102 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.102 |
|
103 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.103 |
|
104 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.104 |
|
105 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.105 |
|
106 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương (Mức độ DVC: 3) |
QT.106 |
|
107 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương (Mức độ DVC: 4) |
QT.107 |
|
108 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.108 |
|
109 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4) |
QT.109 |
|
XII |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|
|
110 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3) |
QT.110 |
|
111 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3) |
QT.111 |
|
112 |
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3) |
QT.112 |
|
113 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3) |
QT.113 |
|
114 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi báo vệ đập thủy điện (Mức độ DVC: 3) |
QT.114 |
|
XIII |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
|
115 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm Công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (Mức độ DVC: 3) |
QT.115 |
|
XIV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
116 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3) |
QT.116 |
|
|
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập