Thứ 6 - 26/02/2016
Hỏi đáp về thủ tục Hồ sơ thông báo chương trình Khuyến mãi LH: Yến: 02513. 822216
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY GIẢI PHÓNG MIỀN NAM THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC 30/4 VÀ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG 1/5 **** **** Sở Công Thương Đồng Nai tích cực hưởng ứng Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Hiểu biết và chấp hành pháp luật là bảo vệ chính mình và cộng đồng, vì một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh       Đề phòng thiệt hại do mưa, dông, lốc, sét, mưa đá xảy ra trong thời kỳ chuyển mùa **** Công bố Chính sách chất lượng năm 2023 của Sở Công Thương: “CÔNG KHAI, MINH BẠCH – CÔNG TÂM, CHU ĐÁO - ĐÚNG LUẬT, ĐÚNG HẸN”
Thông tin giá cả thị trường ngày 22/6/2022

Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 22/6/2022 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1.    Giá các mặt hàng lương thực, thực phẩm

TT

Mặt hàng

Đơn

vị

tính

Biên Hòa (Chợ Biên Hòa)

Long Khánh

(Chợ Long Khánh)

Long Thành (Chợ Long Thành)

Tân Phú

(Chợ Phương Lâm)

Ngày 22/6

Tăng, giảm so với ngày 21/6

Ngày 22/6

Tăng, giảm so với ngày 21/6

Ngày 22/6

Tăng, giảm so với ngày 21/6

Ngày 22/6

Tăng, giảm so với ngày 21/6

1               

Gạo dẻo thơm Long An

1.000đ/kg

14

0

15

0

15

0

16

0

2               

Gạo thơm Lài

1.000đ/kg

15

0

14

0

15

0

13

0

3               

Gạo ST 25

1.000đ/kg

28

0

21

0

25

0

20

0

4               

Gạo nếp Sáp

1.000đ/kg

18

0

21

0

30

0

18

0

5               

Gạo nếp Thái

1.000đ/kg

25

0

25

0

30

0

20

0

6               

Thịt heo nạc

1.000đ/kg

110

0

100

0

110

0

100

0

7               

Thịt heo đùi

1.000đ/kg

90

0

110

0

110

0

90

0

8               

Thịt heo ba rọi

1.000đ/kg

120

0

110

0

110

0

110

0

9               

Thịt bò phi lê

1.000đ/kg

320

0

270

0

280

0

280

0

10            

Thịt bò bắp

1.000đ/kg

250

0

230

0

250

0

230

0

11            

Thịt gà công nghiệp lông trắng

1.000đ/kg

55

0

45

0

49

0

55

0

12            

Thịt gà tam hoàng lông màu

1.000đ/kg

80

0

65

0

77

0

-

-

13            

Cá lóc

(loại 0,5kg/con)

1.000đ/kg

70

0

60

0

60

0

60

0

14            

Cá diêu hồng

1.000đ/kg

65

0

55

0

60

0

55

0

15            

Giò lụa

1.000đ/kg

-

-

120

0

200

0

130

0

16            

Lạp xưởng Vissan (loại 1)

1.000đ/kg

210

0

200

0

240

0

-

-

17            

Mực

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

250

0

250

0

150

0

200

0

18            

Tôm

(loại phổ biến)

1.000đ/kg

180

0

170

0

150

0

200

0

19            

Bắp cải

1.000đ/kg

20

0

15

0

20

0

12

0

20            

Khoai tây

1.000đ/kg

30

0

15

0

25

0

19

0

21            

Cà rốt

1.000đ/kg

30

0

18

0

25

0

20

0

22            

Bí xanh

1.000đ/kg

25

0

10

0

15

0

8

0

23            

Bí đỏ

1.000đ/kg

18

0

14

0

15

0

12

0

24            

Đậu xanh

(đã chà vỏ)

1.000đ/kg

45

0

35

0

35

0

33

0

25            

Trứng gà công nghiệp (loại 1)

1.000đ/chục

35

0

28

0

28

0

30

0

26            

Trứng vịt (loại 1)

1.000đ/chục

40

0

30

0

32

0

33

0

27            

Sữa ông Thọ

1.000đ/hộp

24

0

22

0

24

0

22

0

28            

Đường trắng RE Biên Hoà

1.000đ/kg

26

0

25

0

25

0

-

-

29            

Nước mắm Chinsu 500ml

1.000đ/chai

40

0

40

0

38

0

35

0

30            

Nước tương Chinsu chai 250ml

1.000đ/chai

12

0

12

0

14

0

11

0

31            

Dầu ăn Tường An

1.000đ/lít

45

0

42

0

48

0

44

0

32            

Bột ngọt Ajinomoto (450g)

1.000đ/kg

32

0

31

0

32

0

31

0

 

2.    Giá một số mặt hàng khác

TT

Mặt hàng

Đơn vị tính

Ngày 22/6

Tăng, giảm so với ngày 21/6

1               

Xăng dầu

(Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương)

Xăng RON95-III

đ/lít

32.873

+498

Xăng E5RON92

31.302

+185

Điêzen 0,05S

30.019

+999

2               

Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)

đ/bình

456.000

0

3               

Gas Pitimex (12kg/bình)

đ/bình

448.000

0

4               

Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)

1.000đ/kg

5

0

5               

Thóc (lúa) (thành phố Biên Hòa)

1.000đ/kg

8

0

6               

Heo hơi

(>80kg/con)

Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp

1.000đ/kg

58

0

Giá heo hơi tại thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp

58

0

Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do Đội QLTT số 3 cung cấp

60

0

Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội QLTT số 4 cung cấp

57

0

Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5 cung cấp

58

0

Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội QLTT số 6 cung cấp

57

0

Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5 cung cấp

58

0

7               

Phân bón (50kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc,

Cẩm Mỹ)

Ure Phú Mỹ

1.000đ/bao

900

0

NPK Đầu trâu

790

0

8               

Xi măng

(Thành phố Biên Hòa)

Hà Tiên I - 50 kg

1.000đ/bao

94,5

0

9               

Thép

(Biên Hoà, Vĩnh Cửu)

Thép (Ø 6 Việt Nhật)

1.000đ/kg

21,5

0

Thép (Ø 6 Hòa Phát)

20,5

0

10            

Thuốc bảo vệ thực vật

Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện Định Quán)

1.000đ/lọ

45

0

Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

170

0

11            

Thuốc thú y

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Vacxin LMLM – Aftogen Oleo 25 liều

Lọ/50ml/

25 liều

455

0

Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều

Lọ/100ml/

200 liều

175

0

12            

Thức ăn chăn nuôi

(Thương hiệu Cargil loại 25kg/bao)

(Long Khánh,

Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)

Cám dành cho heo từ tập ăn đến 15kg

1.000đ/bao

450

0

Cám dành cho heo từ 15 – 30 kg

300

0

Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng

290

0

13            

Khẩu trang y tế

(thành phố Biên Hoà)

Hộp/50 cái (04 lớp)

1.000đ/hộp

40

0









 

3. Giá một số mặt hàng nông sản

STT

Mặt hàng

Địa bàn

Đơn vị tính

Ngày 22/6

Tăng, giảm so với ngày 21/6

1                 

Tiêu

Thành phố

Long Khánh

1.000đ/kg

73

0

2                 

Cà phê

1.000đ/kg

41

0

4. Đánh giá

a) Giá một số mặt hàng thiết yếu ngày 22/6/2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.

b) Theo văn bản số 3460/BCT-TTTN ngày 21/6/2022 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, giá xăng dầu điều chỉnh từ 15 giờ 00 phút ngày 21/6/2022, điều chỉnh tăng lần thứ 13 đối với xăng, tăng lần thứ 13 đối với dầu (trong năm 2022, giá xăng tăng 13 lần, giảm 03 lần; giá dầu tăng 13 lần, giảm 03 lần). Theo đó sau khi thực hiện việc trích lập, chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:

- Xăng RON95-III: Không cao hơn 32.873 đồng/lít (tăng 498 đồng/lít);

- Xăng E5RON92: Không cao hơn 31.302 đồng/lít (tăng 185 đồng/lít);

- Điêzen 0,05S: Không cao hơn 30.019 đồng/lít (tăng 999 đồng/lít).

Hình ảnh hoạt động

Trao quà tết
ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa X (2021-2026) hình 1
ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa X (2021-2026)
Xem thêm

Liên kết website

Số lượt truy cập

Thăm dò ý kiến

Đánh giá giao diện Trang TTĐT Sở Công thương

 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ CÔNG THƯƠNG

Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Đồng Nai . Giấy phép số 26/GP-BVHTT cấp ngày 22/01/2003
Chịu trách nhiệm chính: Ông Phạm Văn Cường - Giám đốc Sở Công Thương
Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, Biên Hoà, Đồng Nai.
Điện Thoại : 0251.33823317 (Văn phòng Sở); 0251.3823317 (P.KHTCTH); 0251.3822232 (Thanh tra); 0251.3822216 (P.QLTM); 0251.3941584 (P.QLCN); 0251.3824962 (P.KT&QLNL).  

E-mail:sct@dongnai.gov.vn; 
Copyright 2018 by So Cong Thuong Dong Nai​