Thông tin giá cả thị trường ngày 22/6/2022- Cập nhật 23/06/2022 09:59
- Xem với cỡ chữ
Sở Công Thương báo cáo nhanh giá ngày 22/6/2022 của một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1.
Giá các mặt hàng lương
thực, thực phẩm
TT
|
Mặt
hàng
|
Đơn
vị
tính
|
Biên Hòa (Chợ
Biên Hòa)
|
Long Khánh
(Chợ Long Khánh)
|
Long Thành (Chợ Long Thành)
|
Tân Phú
(Chợ Phương Lâm)
|
Ngày 22/6
|
Tăng, giảm so
với ngày 21/6
|
Ngày 22/6
|
Tăng, giảm so
với ngày 21/6
|
Ngày 22/6
|
Tăng, giảm so
với ngày 21/6
|
Ngày 22/6
|
Tăng, giảm so
với ngày 21/6
|
1
|
Gạo
dẻo thơm Long An
|
1.000đ/kg
|
14
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
16
|
0
|
2
|
Gạo
thơm Lài
|
1.000đ/kg
|
15
|
0
|
14
|
0
|
15
|
0
|
13
|
0
|
3
|
Gạo
ST 25
|
1.000đ/kg
|
28
|
0
|
21
|
0
|
25
|
0
|
20
|
0
|
4
|
Gạo
nếp Sáp
|
1.000đ/kg
|
18
|
0
|
21
|
0
|
30
|
0
|
18
|
0
|
5
|
Gạo
nếp Thái
|
1.000đ/kg
|
25
|
0
|
25
|
0
|
30
|
0
|
20
|
0
|
6
|
Thịt
heo nạc
|
1.000đ/kg
|
110
|
0
|
100
|
0
|
110
|
0
|
100
|
0
|
7
|
Thịt
heo đùi
|
1.000đ/kg
|
90
|
0
|
110
|
0
|
110
|
0
|
90
|
0
|
8
|
Thịt
heo ba rọi
|
1.000đ/kg
|
120
|
0
|
110
|
0
|
110
|
0
|
110
|
0
|
9
|
Thịt
bò phi lê
|
1.000đ/kg
|
320
|
0
|
270
|
0
|
280
|
0
|
280
|
0
|
10
|
Thịt
bò bắp
|
1.000đ/kg
|
250
|
0
|
230
|
0
|
250
|
0
|
230
|
0
|
11
|
Thịt gà công nghiệp lông trắng
|
1.000đ/kg
|
55
|
0
|
45
|
0
|
49
|
0
|
55
|
0
|
12
|
Thịt gà tam hoàng lông màu
|
1.000đ/kg
|
80
|
0
|
65
|
0
|
77
|
0
|
-
|
-
|
13
|
Cá
lóc
(loại
0,5kg/con)
|
1.000đ/kg
|
70
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
14
|
Cá
diêu hồng
|
1.000đ/kg
|
65
|
0
|
55
|
0
|
60
|
0
|
55
|
0
|
15
|
Giò
lụa
|
1.000đ/kg
|
-
|
-
|
120
|
0
|
200
|
0
|
130
|
0
|
16
|
Lạp
xưởng Vissan (loại 1)
|
1.000đ/kg
|
210
|
0
|
200
|
0
|
240
|
0
|
-
|
-
|
17
|
Mực
(loại
phổ biến)
|
1.000đ/kg
|
250
|
0
|
250
|
0
|
150
|
0
|
200
|
0
|
18
|
Tôm
(loại
phổ biến)
|
1.000đ/kg
|
180
|
0
|
170
|
0
|
150
|
0
|
200
|
0
|
19
|
Bắp
cải
|
1.000đ/kg
|
20
|
0
|
15
|
0
|
20
|
0
|
12
|
0
|
20
|
Khoai
tây
|
1.000đ/kg
|
30
|
0
|
15
|
0
|
25
|
0
|
19
|
0
|
21
|
Cà
rốt
|
1.000đ/kg
|
30
|
0
|
18
|
0
|
25
|
0
|
20
|
0
|
22
|
Bí
xanh
|
1.000đ/kg
|
25
|
0
|
10
|
0
|
15
|
0
|
8
|
0
|
23
|
Bí
đỏ
|
1.000đ/kg
|
18
|
0
|
14
|
0
|
15
|
0
|
12
|
0
|
24
|
Đậu
xanh
(đã
chà vỏ)
|
1.000đ/kg
|
45
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
33
|
0
|
25
|
Trứng gà công nghiệp (loại 1)
|
1.000đ/chục
|
35
|
0
|
28
|
0
|
28
|
0
|
30
|
0
|
26
|
Trứng
vịt (loại 1)
|
1.000đ/chục
|
40
|
0
|
30
|
0
|
32
|
0
|
33
|
0
|
27
|
Sữa
ông Thọ
|
1.000đ/hộp
|
24
|
0
|
22
|
0
|
24
|
0
|
22
|
0
|
28
|
Đường
trắng RE Biên Hoà
|
1.000đ/kg
|
26
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
-
|
-
|
29
|
Nước
mắm Chinsu 500ml
|
1.000đ/chai
|
40
|
0
|
40
|
0
|
38
|
0
|
35
|
0
|
30
|
Nước
tương Chinsu chai 250ml
|
1.000đ/chai
|
12
|
0
|
12
|
0
|
14
|
0
|
11
|
0
|
31
|
Dầu
ăn Tường An
|
1.000đ/lít
|
45
|
0
|
42
|
0
|
48
|
0
|
44
|
0
|
32
|
Bột
ngọt Ajinomoto (450g)
|
1.000đ/kg
|
32
|
0
|
31
|
0
|
32
|
0
|
31
|
0
|
2.
Giá một số mặt hàng
khác
TT
|
Mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Ngày 22/6
|
Tăng, giảm so
với ngày 21/6
|
1
|
Xăng dầu
(Liên Bộ
Tài chính – Bộ Công Thương)
|
Xăng RON95-III
|
đ/lít
|
32.873
|
+498
|
Xăng
E5RON92
|
31.302
|
+185
|
Điêzen
0,05S
|
30.019
|
+999
|
2
|
Gas Sài Gòn Petro (12kg/bình)
|
đ/bình
|
456.000
|
0
|
3
|
Gas Pitimex
(12kg/bình)
|
đ/bình
|
448.000
|
0
|
4
|
Muối iot (Tập đoàn muối Ninh Thuận)
|
1.000đ/kg
|
5
|
0
|
5
|
Thóc (lúa) (thành
phố Biên Hòa)
|
1.000đ/kg
|
8
|
0
|
6
|
Heo hơi
(>80kg/con)
|
Giá heo hơi chuẩn do Công ty CP cung cấp
|
1.000đ/kg
|
58
|
0
|
Giá heo hơi tại thành
phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu do Đội QLTT số 2 cung cấp
|
58
|
0
|
Giá heo hơi tại huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất do
Đội QLTT số 3 cung cấp
|
60
|
0
|
Giá heo hơi tại huyện Long Thành, Nhơn Trạch do Đội
QLTT số 4 cung cấp
|
57
|
0
|
Giá heo hơi tại thành phố Long Khánh do Đội QLTT số 5
cung cấp
|
58
|
0
|
Giá heo hơi tại huyện Tân Phú, huyện Định Quán do Đội
QLTT số 6 cung cấp
|
57
|
0
|
Giá heo hơi tại huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ do Đội QLTT số 5
cung cấp
|
58
|
0
|
7
|
Phân bón (50kg/bao)
(Long
Khánh,
Xuân Lộc,
Cẩm Mỹ)
|
Ure Phú Mỹ
|
1.000đ/bao
|
900
|
0
|
NPK Đầu
trâu
|
790
|
0
|
8
|
Xi măng
(Thành phố Biên Hòa)
|
Hà Tiên I -
50 kg
|
1.000đ/bao
|
94,5
|
0
|
9
|
Thép
(Biên Hoà, Vĩnh Cửu)
|
Thép (Ø 6
Việt Nhật)
|
1.000đ/kg
|
21,5
|
0
|
Thép (Ø 6
Hòa Phát)
|
20,5
|
0
|
10
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Thuốc trừ sâu (loại phổ biến) – Sherpa (huyện Tân Phú, huyện
Định Quán)
|
1.000đ/lọ
|
45
|
0
|
Thuốc trừ cỏ (loại phổ biến) – SINATE cỏ cháy (Long
Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ)
|
170
|
0
|
11
|
Thuốc thú y
(Long
Khánh,
Xuân Lộc,
Cẩm Mỹ)
|
Vacxin LMLM
– Aftogen Oleo 25 liều
|
Lọ/50ml/
25 liều
|
455
|
0
|
Vacxin cúm gia cầm – H5N1 200 liều
|
Lọ/100ml/
200 liều
|
175
|
0
|
12
|
Thức ăn chăn nuôi
(Thương
hiệu Cargil loại 25kg/bao)
(Long
Khánh,
Xuân Lộc,
Cẩm Mỹ)
|
Cám dành
cho heo từ tập ăn đến 15kg
|
1.000đ/bao
|
450
|
0
|
Cám dành
cho heo từ 15 – 30 kg
|
300
|
0
|
Cám dành cho heo từ 60 kg đến xuất chuồng
|
290
|
0
|
13
|
Khẩu trang y tế
(thành phố Biên
Hoà)
|
Hộp/50 cái (04 lớp)
|
1.000đ/hộp
|
40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá một số mặt hàng
nông sản
STT
|
Mặt hàng
|
Địa bàn
|
Đơn vị tính
|
Ngày 22/6
|
Tăng, giảm so
với ngày 21/6
|
1
|
Tiêu
|
Thành phố
Long Khánh
|
1.000đ/kg
|
73
|
0
|
2
|
Cà phê
|
1.000đ/kg
|
41
|
0
|
4. Đánh
giá
a) Giá một
số mặt hàng thiết yếu ngày 22/6/2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ổn định.
b) Theo
văn bản số 3460/BCT-TTTN ngày 21/6/2022 của Bộ Công Thương về việc điều hành
kinh doanh xăng dầu, giá xăng dầu điều chỉnh từ 15 giờ 00 phút ngày 21/6/2022,
điều chỉnh tăng lần thứ 13 đối với xăng, tăng lần thứ 13 đối với dầu (trong năm
2022, giá xăng tăng 13 lần, giảm 03 lần; giá dầu tăng 13 lần, giảm 03 lần).
Theo đó sau khi thực hiện việc trích lập, chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu,
giá bán tối đa của các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường
không cao hơn mức giá:
- Xăng
RON95-III: Không cao hơn 32.873 đồng/lít (tăng 498 đồng/lít);
- Xăng
E5RON92: Không cao hơn 31.302 đồng/lít (tăng 185 đồng/lít);
- Điêzen
0,05S: Không cao hơn 30.019 đồng/lít (tăng 999 đồng/lít).
|
|