Thứ 6 - 26/02/2016
Hỏi đáp về thủ tục Hồ sơ thông báo chương trình Khuyến mãi LH: 02513. 822232 hoặc 02518. 824824 bấm số nội bộ 132 (Mr.Đức) hoặc Yến: 02513. 822216
Nhiệt liệt chào mừng Ngày khoa học và công nghệ Việt Nam **** Tháng Công nhân 2023 "Đoàn kết, sáng tạo, vượt khó, phát triển" **** Sở Công Thương Đồng Nai tích cực hưởng ứng Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Hiểu biết và chấp hành pháp luật là bảo vệ chính mình và cộng đồng, vì một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh       Đề phòng thiệt hại do mưa, dông, lốc, sét, mưa đá xảy ra trong thời kỳ chuyển mùa **** Công bố Chính sách chất lượng năm 2023 của Sở Công Thương: “CÔNG KHAI, MINH BẠCH – CÔNG TÂM, CHU ĐÁO - ĐÚNG LUẬT, ĐÚNG HẸN”
Một số mặt hàng nhập khẩu chính tháng 04/2022

XK.png



 

Thực hiện tháng 03/2022

(1.000 USD)

Uớc tháng 4 năm 2022

(1.000 USD)

Dự ước 04 tháng đầu năm 2022

(1.000 USD)

Dự tính tháng 4/2022 so Tháng 03/2022
(%)

Dự tính tháng 4/2022 so cùng kỳ
(%)

Dự tính 04 tháng năm 2022 so cùng kỳ
(%)

Tỷ trọng kỳ

(%)

Tỷ trọng lũy kế

(%)

   TỔNG TRỊ GIÁ

1.706.105

1.783.903

6.334.802

4,6

2,5

2,1

100,0

100,0

I.  Phân theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

   1. Kinh tế nhà nước

22.797

23.477

87.974

3,0

-3,8

2,7

1,3

1,4

   2. Kinh tế ngoài nhà nước

365.883

378.106

1.363.015

3,3

4,8

5,8

21,2

21,5

   3. Kinh tế có vốn ĐTNN

1.317.425

1.382.320

4.883.813

4,9

2,0

1,1

77,5

77,1

   II. Nhóm/mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Hàng hoá khác

350.187

368.161

2.607.986

5,1

3,5

102,9

20,6

41,2

 Chất dẻo (Plastic) nguyên liệu

183.896

191.602

498.076

4,2

21,8

-17,3

10,7

7,9

 Hóa chất

172.208

179.503

499.584

4,2

3,4

-13,2

10,1

7,9

 Sắt thép các loại

147.980

154.268

410.536

4,2

1,7

-6,2

8,6

6,5

 Máy móc thiết bị, DCPT khác

134.295

139.767

396.407

4,1

-3,2

-31,7

7,8

6,3

 Thức ăn gia súc và NL

118.615

125.216

232.335

5,6

-3,8

-40,3

7,0

3,7

 Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện

99.481

103.558

279.530

4,1

-6,2

-22,7

5,8

4,4

 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

75.675

79.698

200.761

5,3

9,9

-26,8

4,5

3,2

 Vải các loại

76.833

78.725

201.345

2,5

1,8

-27,7

4,4

3,2

 Kim loại thường khác

72.152

74.325

231.628

3,0

11,7

-29,2

4,2

3,7

 Bông các loại

67.715

71.570

179.847

5,7

6,2

-15,1

4,0

2,8

 Sản phẩm hóa chất

65.103

68.428

176.049

5,1

17,0

-26,9

3,8

2,8

 Xơ, sợi dệt các loại

47.310

49.259

136.073

4,1

8,4

-20,9

2,8

2,1

 Ngô

30.346

31.777

81.155

4,7

-33,9

-44,0

1,8

1,3

 Cao su

22.483

23.554

64.731

4,8

6,3

-35,2

1,3

1,0

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

16.819

18.067

65.467

7,4

-9,7

-2,7

1,0

1,0

 Gỗ và sản phẩm từ gỗ

15.961

16.764

41.848

5,0

-31,8

-54,9

0,9

0,7

Dược phẩm

8.445

9.012

28.269

6,7

-9,4

-26,2

0,5

0,4

Hạt điều

602

649

3.174

7,7

-83,5

-88,3

0,03

0,1

Hình ảnh hoạt động

Trao quà tết
ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa X (2021-2026) hình 1
ứng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa X (2021-2026)
Xem thêm

Liên kết website

Số lượt truy cập

Thăm dò ý kiến

Đánh giá giao diện Trang TTĐT Sở Công thương



 
Chung nhan Tin Nhiem Mang

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ CÔNG THƯƠNG

Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Đồng Nai . Giấy phép số 26/GP-BVHTT cấp ngày 22/01/2003
Chịu trách nhiệm chính: Ông Phạm Văn Cường - Giám đốc Sở Công Thương
Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, Biên Hoà, Đồng Nai.
Điện Thoại : 0251.33823317 (Văn phòng Sở); 0251.3823317 (P.KHTCTH); 0251.3822232 (Thanh tra); 0251.3822216 (P.QLTM); 0251.3941584 (P.QLCN); 0251.3824962 (P.KT&QLNL).  

E-mail:sct@dongnai.gov.vn; 
Copyright 2018 by So Cong Thuong Dong Nai​