A
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
|
|
1
|
Quy trình bảo trì và sửa chữa tài sản, thiết bị
|
QTNB.01
|
2
|
Quy trình kiểm soát hồ
sơ
|
QTNB.02
|
3
|
Quy trình tiếp nhận và xử
lý công văn đi, đến
|
QTNB.03
|
4
|
Quy trình đào tạo
|
QTNB.04
|
5
|
Quy trình chuyển hồ sơ,
văn bản đến trên phần mềm
|
QTNB.05
|
6
|
Quy
trình thanh toán của cơ quan Sở Công Thương
|
QTNB.06
|
7
|
Quy trình quản lý sử dụng
xe ô tô
|
QTNB.07
|
8
|
Quy
trình kiểm soát HTQLCL - Sổ tay chất lượng HTQLCL
|
QTNB.08
|
9
|
Quy
trình trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài liên quan đến HTQLCL
|
QTNB.09
|
10
|
Quy
trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ)
|
QTNB.10
|
11
|
Quy
trình quản lý rủi ro, cơ hội (phương pháp định tính)
|
QTNB.11
|
12
|
Quy
trình đánh giá nội bộ
|
QTNB.12
|
13
|
Quy
trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục
|
QTNB.13
|
14
|
Quy
trình họp xem xét của lãnh đạo
|
QTNB.14
|
15
|
Quy
trình kiểm soát sự thay đổi
|
QTNB.15
|
16
|
Quy
trình đo lường thỏa mãn khách hàng (tổ chức/công dân)
|
QTNB.16
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
I
|
LĨNH
VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại (Mức độ DVC: 4)
|
QT.01
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
(Mức độ DVC: 4)
|
QT.02
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc
Trung ương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.03
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn
1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.04
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4)
|
QT.05
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4)
|
QT.06
|
II
|
LĨNH
VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
( Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính)
|
|
7
|
Cấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mức độ DVC: 3)
|
QT.07
|
8
|
Cấp
lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mức độ DVC: 3)
|
QT.08
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.09
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.10
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.11
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.12
|
13
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 3)
|
QT.13
|
III
|
LĨNH
VỰC HÓA CHẤT
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.14
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.15
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.16
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.17
|
18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.18
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.19
|
IV
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
(Thông
tư số 67/2021/TT-BTC ngày ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực
phẩm)
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mức
độ DVC: 4)
|
QT.20
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mức
độ DVC: 4)
|
QT.21
|
V
|
LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
(Thông
tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính)
|
22
|
Cấp giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (Mức độ DVC: 4)
|
QT.22
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá (Mức độ DVC: 4)
|
QT.23
|
24
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mức độ
DVC: 4)
|
QT.24
|
25
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.25
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.26
|
27
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.27
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu (Mức độ DVC: 4)
|
QT.28
|
29
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu (Mức độ DVC: 4)
|
QT.29
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu (Mức độ DVC: 4)
|
QT.30
|
31
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu (Mức độ DVC: 4)
|
QT.31
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
QT.32
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu (Mức độ DVC: 4)
|
QT.33
|
34
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.34
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức
độ DVC: 4)
|
QT.35
|
36
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.36
|
37
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.37
|
38
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.38
|
VI
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
(Thông tư 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá)
|
39
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mức độ DVC:
4)
|
QT.39
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá (Mức độ DVC: 4)
|
QT.40
|
41
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mức độ
DVC: 4)
|
QT.41
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá (Mức độ DVC: 4)
|
QT.42
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủđiều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá (Mức độ DVC: 4)
|
QT.43
|
44
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mức độ DVC: 4)
|
QT.44
|
45
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm) (Mức độ DVC: 4)
|
QT.45
|
46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Mức độ DVC: 4)
|
QT.46
|
47
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm) (Mức độ DVC: 4)
|
QT.47
|
VII
|
LĨNH
VỰC KINH DOANH KHÍ
(Thông tư
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính)
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.48
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.49
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.50
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.51
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.52
|
53
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.53
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.54
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.45
|
56
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Mức độ DVC: 4)
|
QT.56
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mức độ DVC: 4)
|
QT.57
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai (Mức độ DVC: 4)
|
QT.58
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mức độ DVC: 4) (Mức độ DVC: 4)
|
QT.59
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn (Mức độ DVC: 4)
|
QT.60
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn (Mức độ DVC: 4)
|
QT.61
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn (Mức độ DVC: 4)
|
QT.62
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.63
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.64
|
65
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.65
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.66
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.67
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.68
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.69
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.70
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải (Mức độ DVC: 4)
|
QT.71
|
VIII
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.72
|
73
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.73
|
74
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mức
độ DVC: 4)
|
QT.74
|
75
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Mức độ DVC: 4)
|
QT.75
|
76
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.76
|
IX
|
LĨNH
VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
(Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính)
|
|
77
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mức độ DVC:
4)
|
QT.77
|
78
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mức
độ DVC: 4)
|
QT.78
|
X
|
LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
79
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4)
|
QT.79
|
80
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4)
|
QT.80
|
81
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4)
|
QT.81
|
82
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mức độ DVC: 4)
|
QT.82
|
83
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép (Mức
độ DVC: 4)
|
QT.83
|
84
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa (Mức độ DVC: 3)
|
QT.84
|
85
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (Mức độ
DVC: 3)
|
QT.85
|
86
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí (Mức độ DVC: 3)
|
QT.86
|
87
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (Mức
độ DVC: 3)
|
QT.87
|
88
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài (Mức độ DVC: 4)
|
QT.88
|
89
|
Điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mức độ DVC: 3)
|
QT.89
|
90
|
Cấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (Mức độ DVC: 3)
|
QT.90
|
91
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mức
độ DVC: 3)
|
QT.91
|
92
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mức độ DVC: 3)
|
QT.92
|
93
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mức độ DVC: 4)
|
QT.93
|
94
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (Mức độ DVC: 4)
|
QT.94
|
95
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (Mức độ
DVC: 3)
|
QT.95
|
96
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (Mức độ DVC: 3)
|
QT.96
|
97
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mức độ DVC: 4)
|
QT.97
|
98
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mức độ DVC: 4)
|
QT.98
|
99
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (Mức độ DVC: 3)
|
QT.99
|
XI
|
LĨNH
VỰC ĐIỆN
(Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính)
|
|
100
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mức
độ DVC: 3)
|
QT.100
|
101
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.101
|
102
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.102
|
103
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại địa phương (Mức độ
DVC: 4)
|
QT.103
|
104
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4
kv tại địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.104
|
105
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.105
|
106
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương (Mức độ DVC: 3)
|
QT.106
|
107
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35kv tại địa phương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.107
|
108
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.108
|
109
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mức độ DVC: 4)
|
QT.109
|
XII
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
110
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3)
|
QT.110
|
111
|
Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
(Mức độ DVC: 3)
|
QT.111
|
112
|
Thẩm định phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3)
|
QT.112
|
113
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3)
|
QT.113
|
114
|
Phê duyệt phương
án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi báo vệ đập thủy điện (Mức độ DVC: 3)
|
QT.114
|
XIII
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
|
115
|
Cấp giấy xác
nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm Công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và
vừa (Mức độ DVC: 3)
|
QT.115
|
XIV
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
116
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (Mức độ DVC: 3)
|
QT.116
|