Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Trang chủ

:

Các trang giới thiệu: Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Title

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

NoiDung

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Sở Công Thương - TẢI QUYẾT ĐỊNH ĐÃ KÝ ĐÍNH KÈM

 UBND TỈNH ĐỒNG NAI

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––

Số: 272/QĐ-SCT

         Đồng Nai, ngày 22 tháng 10 năm 2020  

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Sở Công Thương



 


GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG

TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 08/05/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thng quản chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Công văn số 3003/BKHCN ngày 25/9/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;

Căn cứ Kế hoạch số 1607/KH-SCT ngày 15/04/2020 của Sở Công Thương về việc thực hiện xây dựng và chuyển đổi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của Sở Công Thương;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban chỉ đạo xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng có ứng dụng các phần mềm công nghệ thông tin vào hoạt động của Sở Công Thương phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Ban chỉ đạo xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc Sở Công Thương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Ban Giám đốc;

- Sở KHCN;

- Lưu: VP.

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

Trương Thị Mỹ Dung


PHỤ LỤC

CÁC LĨNH VỰC HOT ĐỘNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-SCT ngày   22/10/2020 của Sở Công Thương)

 

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

1.                   

Sổ tay chất lượng (mô hình HTQLCL theo TCVN ISO 901:2015 áp dụng tại Sở Công Thương)

STCL

 

2.                   

Sơ đồ tương tác các quá trình của HTQLCL

PL.01

 

3.                   

Chính sách chất lượng

PL.02

 

4.                   

Danh mục tài liệu HTQLCL

PL.03

 

5.                   

Bối cảnh của tổ chức

PL.04

 

6.                   

Quy định trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài liên quan đến HTQLCL

QĐ.01

 

7.                   

Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ)

HD.01

 

8.                   

Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội (phương pháp định tính)

HD.02

 

9.                   

Hướng dẫn đánh giá nội bộ

HD.03

 

10.               

Hướng dẫn kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục

HD.04

 

11.               

Hướng dẫn họp xem xét của lãnh đạo

HD.05

 

12.               

Hướng dẫn kiểm soát sự thay đổi

HD.06

 

13.               

Hướng dẫn đo lường thỏa mãn khách hàng (tổ chức/công dân)

HD.07

 

Quy trình Nội bộ

1.       

Quy trình bảo trì và sửa chữa tài sản, thiết bị

QTNB.01

 

2.                   

Quy trình kiểm soát hồ sơ 

QTNB.02

 

3.                   

Quy trình tiếp nhận và xử lý công văn đi, đến

QTNB.03

 

4.                   

Quy trình đào tạo

QTNB.04

 

5.                   

Quy trình chuyển hồ sơ, văn bản đến trên phần mềm

QTNB.05

 

6.                   

Quy trình thanh toán của cơ quan Sở Công Thương

QTNB.06

 

7.                   

Quy trình quản lý sử dụng xe ô tô

QTNB.07

 

Quy trình giải quyết TTHC

1.                   

Thông báo hoạt động khuyến mại

QT.01

LV Xúc tiến thương mại

2.                   

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

QT.02

LV Xúc tiến thương mại

3.                  

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

QT.03

LV Xúc tiến thương mại

4.                  

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương

QT.04

LV Xúc tiến thương mại

5.                  

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

QT.05

LV Xúc tiến thương mại

6.                  

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

QT.06

LV Xúc tiến thương mại

7.                   

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương

QT.07

LV Vật liệu nổ công nghiệp

8.                   

Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương

QT.08

LV Vật liệu nổ công nghiệp

9.                   

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT.09

LV Vật liệu nổ công nghiệp

10.               

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT.10

LV Vật liệu nổ công nghiệp

11.               

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT.11

LV Vật liệu nổ công nghiệp

12.              

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyềngiải quyết của Sở Công Thương

QT.12

LV Vật liệu nổ công nghiệp

13.              

Thu hồi cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT.13

LV Vật liệu nổ công nghiệp

14.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QT.14

LV Hóa chất

15.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QT.15

LV Hóa chất

16.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QT.16

LV Hóa chất

17.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QT.17

LV Hóa chất

18.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QT.18

LV Hóa chất

19.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

QT.19

LV Hóa chất

20.              

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

QT.20

LV Hóa chất

21.              

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT.21

LV ATTP

22.              

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

QT.22

LV ATTP

23.               

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT.23

LV Lưu thông HH trong nước

24.               

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT.24

LV Lưu thông HH trong nước

25.               

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

QT.25

LV Lưu thông HH trong nước

26.               

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT.26

LV Lưu thông HH trong nước

27.               

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT.27

LV Lưu thông HH trong nước

28.              

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT.28

LV Lưu thông HH trong nước

29.              

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT.29

LV Lưu thông HH trong nước

30.              

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT.30

LV Lưu thông HH trong nước

31.              

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

QT.31

LV Lưu thông HH trong nước

32.              

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT.32

LV Lưu thông HH trong nước

33.              

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT.33

LV Lưu thông HH trong nước

34.              

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

QT.34

LV Lưu thông HH trong nước

35.              

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT.35

LV Lưu thông HH trong nước

36.              

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT.36

LV Lưu thông HH trong nước

37.              

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT.37

LV Lưu thông HH trong nước

38.              

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT.38

LV Lưu thông HH trong nước

39.              

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

QT.39

LV Lưu thông HH trong nước

40.              

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QT.40

LV công nghiệp tiêu dùng

41.              

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QT.41

LV công nghiệp tiêu dùng

42.              

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

QT.42

LV Lưu thông HH trong nước

43.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QT.43

LV công nghiệp tiêu dùng

44.              

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QT.44

LV công nghiệp tiêu dùng

45.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

QT.45

LV công nghiệp tiêu dùng

46.               

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

QT.46

LV Lưu thông HH trong nước

47.               

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

QT.47

LV công nghiệp tiêu dùng

48.               

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

QT.48

LV công nghiệp tiêu dùng

49.               

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT.49

LV kinh doanh khí

50.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT.50

LV kinh doanh khí

51.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

QT.51

LV kinh doanh khí

52.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QT.52

LV kinh doanh khí

53.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QT.53

LV kinh doanh khí

54.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

QT.54

LV công nghiệp tiêu dùng

55.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QT.45

LV kinh doanh khí

56.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QT.56

LV kinh doanh khí

57.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

QT.57

LV kinh doanh khí

58.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT.58

LV kinh doanh khí

59.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT.59

LV kinh doanh khí

60.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

QT.60

LV kinh doanh khí

61.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QT.61

LV kinh doanh khí

62.              

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QT.62

LV kinh doanh khí

63.              

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

QT.63

LV kinh doanh khí

64.              

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT.64

LV kinh doanh khí

65.               

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT.65

LV kinh doanh khí

66.               

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QT.66

LV kinh doanh khí

67.               

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QT.67

LV kinh doanh khí

68.               

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

QT.68

LV kinh doanh khí

69.               

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

QT.69

LV kinh doanh khí

70.               

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QT.70

LV kinh doanh khí

71.               

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QT.71

LV kinh doanh khí

72.               

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

QT.72

LV kinh doanh khí

73.               

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT.73

LV quản lý cạnh tranh

74.               

Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT.74

LV quản lý cạnh tranh

75.               

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (đối với trường hợp doanh nghiệp tự chấm dứt)

QT.75

LV kinh doanh khí

76.               

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

QT.76

LV quản lý cạnh tranh

77.               

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QT.77

LV quản lý cạnh tranh

78.               

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QT.78

LV dịch vụ thương mại

79.               

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

QT.79

LV dịch vụ thương mại

80.               

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT.80

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

81.               

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT.81

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

82.               

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT.82

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

83.               

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

QT.83

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

84.               

Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

QT.84

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

85.               

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

QT.85

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

86.               

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

QT.86

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

87.               

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

QT.87

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

88.               

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

QT.88

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

89.               

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QT.89

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

90.               

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

QT.90

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

91.               

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

QT.91

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

92.               

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QT.92

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

93.               

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

QT.93

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

94.               

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT.94

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

95.               

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

QT.95

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

96.               

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

QT.96

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

97.               

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

QT.97

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

98.               

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT.98

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

99.               

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

QT.99

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

100.           

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

QT.100

LV dịch vụ thương mại Quốc tế

101.           

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT.101

LV điện

102.           

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT.102

LV điện

103.           

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 mw đặt tại địa phương

QT.103

LV điện

104.           

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 mw đặt tại địa phương

QT.104

LV điện

105.           

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương

QT.105

LV điện

106.           

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương

QT.106

LV điện

107.           

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

QT.107

LV điện

108.           

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

QT.108

LV điện

109.           

Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

QT.109

LV điện

110.           

Thủ tục cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

QT.110

LV điện

111.           

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

QT.111

LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện

112.           

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

QT.112

LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện

113.           

thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

QT.113

LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện

114.           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

QT.114

LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện

115.           

Phê duyệt phương án cấm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

QT.115

LV an toàn đập, hồ chứa thủy điện

116.           

Thủ tục điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ  (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung áp và hạ áp sau các trạm 110Kv)

QT.116

LV Năng lượng

117.           

Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

QT.117

LV Công nghiệp nặng

118.           

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

QT.118

LV Công nghiệp địa phương

 

 

 

GIÁM ĐỐC

 

 

Trương Thị Mỹ Dung

 



 



 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



 

 

 


BẢN CÔNG BỐ

SỞ CÔNG THƯƠNG

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng có ứng dụng các phần mềm công nghệ thông tin vào hoạt động của Sở Công Thương phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực hoạt động của Sở Công Thương.

(theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-SCT ngày 22/10/ 2020 của  Sở Công Thương.)

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

Đồng Nai, ngày 22 tháng 10 năm 2020


GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

Trương Thị Mỹ Dung

 

 

 

 ​

​​

DonViTrucThuoc

None

Attachments

Created at 10/22/2020 1:24 PM by DONGNAI\thuymtt.sct
Last modified at 3/20/2021 2:36 PM by DONGNAI\thuymtt.sct